pinga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pinga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinga
cặcnoun |
Xem thêm ví dụ
Mientras ellos juegan al ping- pong, nosotros observamos dónde miran. Khi bọn trẻ đang chơi, chúng tôi đã ghi lại thứ mà chúng nhìn. |
Imagínelo jugando al ping pong con cerveza. Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ. |
A veces Pinga se pone celosa de Pingi porque Pingu le presta más atención a Pingi que a ella. Cô thường hay ghen tị với Petty vì mọi người hay chú ý đến Petty nhiều hơn cô. |
Xin Ping... Hạnh Bình! |
Después de dejar de enseñar en la universidad a los 50 años estaba eternamente disponible para charlar o para dejarme ganar al ping-pong. Sau khi về hưu, giã từ dạy dỗ sinh viên ở tuổi 50 ông vô cùng rảnh rỗi ngồi tám chuyện với tôi và nhường cho tôi thắng bóng bàn. |
Es igual que el tenis, el ping-pong o el ajedrez. Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua. |
¡ Pingas imprudentes, arrogantes y estúpidas! Chúng tôi là những con C. liều lĩnh, ngạo mạn, ngu ngốc. |
Sólo quiero esos lindos pechitos de ping-pong Tớ chỉ muốn có ngực nhỏ mà dễ thương thôi. |
Wing Ping toma el pescado al vapor con cebolletas con menos aceite,... y un poco de cerdo, con una orden doble de arroz glutinoso. Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén cơm nếp. |
Debió producirse un error porque de repente nos encontramos con 2000 bolas de ping-pong. Chắc đã có sai lầm gì đó bởi vì tự nhiên chúng tôi lại có 2.000 trái banh ping-pong. |
Mientras tanto, en Delta Psi, nuestros hermanos juegan ping pong. Trong khi đó, trở lại với Delta psi, chơi một trận bóng bàn theo kiểu của họ |
Coge mi brazo, yo agarro mi pinga Được rồi, nắm lấy tay tôi. |
Sí, me llamo Ping. Vâng, tên tôi là Bình. |
¡ Somos unas pingas! Chúng tôi là những con C. |
¡ Devuélveme mi ping-pong! Trả ping Pong cho tôi! |
Lo que van a ver son unos video clips de dos niños, uno es neurotípico, el otro padece autismo, jugando al ping-pong. Điều bạn sắp thấy là vài đoạn phim về hai đứa trẻ, một đứa có thần kinh bình thường, và một đứa bị tự kỉ, chơi bóng bàn. |
Ping, tenemos que luchar. Bình, chúng ta phải đánh nhau. |
El sonar activo crea un pulso de sonido, llamado a menudo un «ping», y entonces oye la reflexión (eco) del mismo. Sonar chủ động dùng đầu phát (Transmitter) phát xung sóng, thường được gọi là một "ping", và nghe tiếng vọng lại ở đầu thu (Receiver). |
Les gustaba jugar al ping-pong durante la semana y participar en actividades divertidas los sábados. Họ thích đánh bóng bàn vào ngày thường trong tuần và thích có những sinh hoạt vui vẻ vào ngày thứ Bảy. |
Añada los parámetros d_imp=1 y d_imp_hdr=1 a sus solicitudes sin etiquetas para que Google Ad Manager no registre ninguna impresión ni ninguna impresión descargada hasta que active manualmente un ping de impresiones que incluya la URL de encabezado HTTP Google-Delayed-Impression. Thêm thông số d_imp=1 và d_imp_hdr=1 vào Yêu cầu không gắn thẻ để Google Ad Manager không ghi lại lượt hiển thị hay lượt hiển thị đã tải xuống cho đến khi bạn tự kích hoạt một hành động ping lượt hiển thị với URL tiêu đề HTTP Google-Delayed-Impression. |
No es más grande que una pelota de ping-pong. Nó không lớn hơn một trái banh bóng bàn. |
Las notificaciones de conversión de aplicación móvil permiten a Analytics enviar un ping a una red publicitaria cuando detecta que se ha instalado una aplicación o que se ha realizado una conversión en la aplicación (p. ej., una transacción). Đăng lại cho phép Analytics ping mạng quảng cáo khi phát hiện lượt cài đặt ứng dụng hoặc chuyển đổi trong ứng dụng, chẳng hạn như giao dịch. |
El problema con las pingas es que a veces joden demasiado. Vấn đề của C. là đôi khi nó chơi nhiều quá! |
¿No puede haber un ping-pong donde siempre demos? Quan trọng là giao ping Pong ở chỗ nào. |
Ejemplo de "ping de contenido": Ví dụ về "fat ping": |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pinga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.