пи́дор trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пи́дор trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пи́дор trong Tiếng Nga.

Từ пи́дор trong Tiếng Nga có các nghĩa là bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пи́дор

bóng

noun adjective

Ты что, пидор что ли?
Anh là bóng à?

pê đê

noun

Xem thêm ví dụ

МакТрахера никогда не существовало потому что это наспех слепленное, сказочно-долбоебское имя, ты, пидор гнойный!
McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày!
Твое сердце поставили этому шаолиньскому пидору 3 недели назад.
Tim của anh đã được cấy ghép cách đây 3 tuần
Ты убил моего брата, пидор!
Mày đã giết anh tao.
Ты демаскируешь нас, пидор!
Anh đang làm chúng tôi bị lộ, gã khốn.
Я тебя достану, пидор!
Tóm được mày rồi, đồ khốn.
Эти ёбаные пожарники просто кучка пидоров.
Lũ lính cứu hỏa đó đúng là một lũ bò cái.
Слушай сюда, ты, пидор лысый.
Nghe này thằng trọc mất dạy.
Но, мои засранцы вот этот вот пидор не хочет, чтобы Стифф-мастер великий, заибатый куратор, присмотрел за свадьбой.
Nhưng, bọn mày, thằng đần đứng đây lại không muốn Stif-meister này, người đã giúp đỡ, nâng đỡ nó dự buổi lễ cưới của nó.
Гребаный пидор.
Bóng chuẩn luôn.
Ты убожество, Ригган... катаешься по полу с жеманным театральным пидором... в сраной дыре на 800 мест.
Anh nhọ lắm, Riggan lăn lộn trong cái vẻ ngoài nhà hát hoàng nhoáng... trong cái ổ chó có mỗi 800 chỗ ngồi như thế này.
Пидоры.
bóng lộ.
Это я того пидора грохнул.
Tôi là người đã bắn thằng ái đó.
В чем ты исповедуешься этому смазливому пидору?
Em có cái gì phải thú tội với một người đồng tính đã xức đầu như anh chứ?
Короче Джесси просил передать что ты ебучий пидор и не можешь прийти к нему на вечеринку.
Jesse muốn tao nói với mày là Mày đúng là một thằng đồng tính và không được đến buổi tiệc.
Я же, бля, убил этого пидора.
Tôi đã giết .
Альбинос больной ублюдок, а ещё он стопроцентный пидор.
Thằng Bạch tạng điên vãi rồi nhưng cũng là đồng tính 100%
Мой сын - офицер полиции, вы пидоры ебаные!
Con trai tao là cảnh sát đấy, thằng chó!
Долбаный пидор.
Thàng lại cái.
Кто-то отправил за нами этих мёртвых пидоров.
Có kẻ đã cho những thây ma này lên đây để giết chúng ta.
Я порублю твои яйца на мелки кусочки, и засуну их в жопу по самые гланды, пидор.
Tao sẽ xẻo bi mày ra làm từng mảnh, rồi nhét chúng vào lỗ đít mày, cho mày mọc bi, thằng chó má.
Сраный пидор!
Con mẹ thằng gay!
Ебанный пидор.
Cái đệt đít thối.
Никому из этих пидоров доверять нельзя.
Cậu không thể tin vào lũ khốn đó.
Ты что, пидор что ли?
Anh là bóng à?
Пидоры из триад вырезали мне на хер сердце и вставили какую-то искусственную херню.
Hội Tam Hoàng đã lấy tim của tôi và thay bằng 1 hộp nhựa

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пи́дор trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.