пидарас trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пидарас trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пидарас trong Tiếng Nga.
Từ пидарас trong Tiếng Nga có các nghĩa là đồng tính, bóng, pê đê, người đồng tính nam, đồng tính luyến ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пидарас
đồng tính(gay) |
bóng(fag) |
pê đê(fag) |
người đồng tính nam(gay) |
đồng tính luyến ái(gay) |
Xem thêm ví dụ
Пидарасы. Mẹ kiếp bọn khốn. |
Отлично, что среди нас нет пидарасов! Quá tuyệt vời vì không có ai đồng dâm! |
Пидарас! Tiên sư nhà nó. |
Кто там назвал меня пидарасом, выйди сюда, я тебе дам по жопе. Ai bảo tôi là đồng dâm, lên đây xem, xiên cho phát vào mông giờ. |
Знаю тут пару здоровых быков-пидарасов, которые... просто с удовольствием с тобой познакомятся. Tao biết ở đây có những thằng to lớn như trâu và đồng tính sẽ rất thích làm quen với mày. |
Некоторым негде жить, поэтому я тот болтливый пидарас, который пытается найти им жилье. Những đứa không có nhà, thì tôi là thằng khốn to mồm thu xếp nơi ở cho chúng. |
Пидарас! Mẹ kiếp! |
Это мой дом, пидарас! Mày đang ở trong nhà tao, thằng khốn kiếp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пидарас trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.