pétrole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pétrole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pétrole trong Tiếng pháp.
Từ pétrole trong Tiếng pháp có các nghĩa là dầu mỏ, dầu, khối, Dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pétrole
dầu mỏnoun (liquide combustible naturel) Nous savons que nos ressources en pétrole s'épuisent. Chúng ta biết sự chấm dứt của dầu mỏ. |
dầunoun Vous saurez ce qu'est la vie sans pétrole. Mấy ông sẽ hiểu cuộc sống ra sao nếu không có dầu. |
khốinoun |
Dầu mỏ
Nous savons que nos ressources en pétrole s'épuisent. Chúng ta biết sự chấm dứt của dầu mỏ. |
Xem thêm ví dụ
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Et en fin de compte, les familles américaines paient aussi un prix pour le pétrole. Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu. |
L'OCI contrôle trois gisements de pétrole. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Vous saurez ce qu'est la vie sans pétrole. Mấy ông sẽ hiểu cuộc sống ra sao nếu không có dầu. |
Enfant, Lee a passé plusieurs années en Arabie saoudite (son père travaillant dans l'industrie du pétrole), avant de rejoindre Houston au Texas. Khi còn nhỏ, Lee Pace đã trải qua nhiều năm ở Arập Xê-út, nơi cha anh làm việc trong ngành dầu khí; sau đó gia đình chuyển tới Houston, Texas. |
Et contrairement à ce que nous avons entendu il y a quelques mois selon quoi 75% de ce pétrole avait disparu comme par magie et que nous ne devions pas nous en inquiéter, ce désastre est toujours en cours. Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục. |
Mais en fait, enfin je veux dire, cette sensation d'impuissance existe parce que la plupart des américains pensent réellement que les prix pétroliers sont le résultat d'une conspiration, et non pas des vicissitudes du marché mondial du pétrole. Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới. |
D’autres affirment qu’il n’y a pas de traînée de pétrole. Một số nói không. |
Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ? Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu? |
D’importants gisements de pétrole et de gaz naturel en mer de Timor offrent un espoir d’améliorer l’économie. Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn. |
Et en fait, si vous voyez les pays producteurs de pétrole, où les citoyens n'ont encore aucun pouvoir, la même chose arrive. Và trên thực tế, nếu bạn nhìn những nước có dầu mỏ nơi mà người dân không có tiếng nói, điều tương tự cũng diễn ra |
Je devrais vous dire, durant la guerre de 39-45, l'Amérique avait des bases militaires à Trinité et, à la fin de la guerre, ils ont laissé l'île jonchée de bidons de pétrole vides -- leurs déchets. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
Si c'est du pétrole que vous voulez. Nếu dầu là những gì các ông muốn. |
Il paraît que les bactéries mangent du pétrole? Chúng ta đã nghe nói 1 số vi khuẩn ăn dầu? |
Maintenant, c'est leur pétrole pour leurs propres usages. Bây giờ thì dầu của họ phục vụ cho mục đích của chính họ. |
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine. Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México. |
Ce sont les idées, l'innovation, la technologie qui mettront fin à l'âge du pétrole bien avant qu'on en manque. Chính ý tưởng, chính cải tiến, chính công nghệ sẽ chấm dứt thời đại dầu mỏ, rất nhanh trước khi chúng ta cạn kiệt những mỏ dầu. |
On y enlève des gens, c'est là où il y a du pétrole, ce pétrole dont je pense parfois qu'il nous a tous rendu fous au Nigéria. Người dân bị bắt cóc ở đây và đây cũng là nơi sản xuất ra dầu, đôi khi tôi nghĩ tất cả sự điên rồ ở Nigeria là do dầu. |
Sur l'océan, quel est le point commun entre le pétrole, le plastique, et la radioactivité? Trong đại dương, điểm chung giữa dầu, nhựa và phóng xạ là gì? |
Vous avez le pétrole brut. Bạn có dầu thô. |
Maintenant ce qui s'est produit dans le Golfe du Mexique ... comme vous pouvez le voir, c'est le diagramme du management des minéraux des puits de pétroles et de gaz. Đây là điều đã xảy ra ở Vịnh Mexico, đây là biểu đồ Quản lý Khoáng Sản của các giếng dầu và gas. |
En se penchant à l'industrie du pétrole, l'Afrique procure 18 pour cent de l'approvisionnement en pétrole des Etats-Unis, plus que le moyen orient avec juste 16 pour cent. Nhìn vào ngành công nghiệp dầu mỏ, Châu Phi cung cấp 18% tổng lượng cung dầu mỏ của Mỹ, trong khi Trung Đông chỉ có 16%. |
Heureusement pour ces pays, la plupart de leurs réserves en gaz et en pétrole ont été découvertes après l'effondrement de l'Union Soviétique. May mắn cho họ, hầu hết các tài nguyên dầu và ga đều được phát hiện sau khi Liên Bang Xô Viết sụp đổ. |
Ces deux chiffres sont zero, comme dans zero empreinte carbone ou zero pétrole. et monter en échelle jusqu'à atteindre l'infini. Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pétrole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pétrole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.