pestanejar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pestanejar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestanejar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pestanejar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nháy, nhấp nháy, nháy mắt, chớp, chớp mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pestanejar
nháy(blink) |
nhấp nháy(blink) |
nháy mắt(nictate) |
chớp(blink) |
chớp mắt(nictate) |
Xem thêm ví dụ
Ansiedade, AVC e Tourette poderiam todos causar o pestanejar. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Explica o pestanejar e o baixo ritmo cardíaco. Như vậy sẽ giải thích việc chớp mắt và nhịp tim thấp. |
Athos o escutou sem pestanejar; depois, logo que ele acabou, disse: — Misérias tudo isso, misérias! Athos lắng nghe không cau mày, khi chàng kể xong, Athos nói: - Đau khổ cả mà thôi - Athos nói - Chỉ đau khổ thôi! |
Ficas desde já avisado: se eu fizer a jogada e não me apoiares, atiro-te da janela e ninguém vai pestanejar. Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt. |
Deve haver uma grande diferença filosófica entre piscar o olho e pestanejar. Tôi cho là có sự khác biệt về triết lý giữa nháy mắt và chớp mắt đấy. |
... e mentiu sem pestanejar. Và cô ấy nói dối không chớp mắt. |
E eu posso ligar para eles e dizer, sem pestanejar, 'Jesus Cristo' ". Và tôi có thể quay ra với họ và nói không chớp mắt, Chúa Giê-su. |
Disse-o sem pestanejar. Bố cháu nói câu đó mà thậm chí không chớp mắt. |
Aceite-a sem pestanejar. Hãy thuê cô ấy và đừng lo lắng gì nữa. |
Também disse que quer fazer te encarando, sem pestanejar Ôi Allen.Nó cũng nói răngg nó muốn con nhìn nó không chớp mắt khi làm chuyện đó |
Não depois de ter visto a sua reação ao " Pestanejar da Hannah. " Cho đến khi tôi thấy phản ứng của cậu trước Nháy mắt của Hannah. |
Está sempre a pestanejar. Cô ấy cứ nháy mắt mãi. |
Gostava de poder pestanejar e estar no Canadá por uma hora, sabes? Em ước chỉ cần nháy mắt và trở lại Canada khoảng 1 tiếng. |
A ela comia-a sem pestanejar e ainda lambia os dedos. Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên. |
Sem sequer pestanejar. Giết không Chớp mắt. |
É o " Pestanejar da Hannah. " Đó là Nháy mắt của Hannah. |
O segundo homem contou: “Ele me obrigou a olhar fixo para o céu todos os dias, sem pestanejar ou mudar de posição. . . . Người thứ hai kể: “Ông bắt tôi phải tập trung nhìn lên trời mỗi ngày, không được chớp mắt hay thay đổi tư thế... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestanejar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pestanejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.