pessimista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pessimista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pessimista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pessimista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, u ám, ảm đạm, rầu rĩ, âm u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pessimista
buồn
|
u ám(gloomy) |
ảm đạm(gloomy) |
rầu rĩ(gloomy) |
âm u(gloomy) |
Xem thêm ví dụ
Estávamos a ser pessimistas. Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực. |
Por que você é tão pessimista? Sao chị lại tiêu cực thế chứ? |
É tarde demais para ser pessimista. Quá trễ để bi quan rồi. |
Por outro lado, cartas escritas por Pedro II revelam um homem envelhecido e cansado do mundo, cada vez mais alienado de eventos atuais e em perspectiva pessimista. Ngược lại, các bức thư do Pedro II viết bộc lộ một nam giới trở nên chán đời cùng với độ tuổi, ngày càng xa lánh các sự kiện hiện thực và mang quan điểm bi quan. |
Cada postulado filosófico que eu examinava era mais pessimista que o anterior e nenhum proporcionava respostas reais. Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự. |
No entanto, ser modesto não significa adotar uma atitude pessimista como: “Sou velho e a vida não tem mais graça.” Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. |
Ou está inclinado a ser pessimista, vendo suas perspectivas dum ângulo negativo, esperando o melhor, mas ao mesmo tempo prevendo o pior? Hay là bạn có khuynh hướng bi quan, có cái nhìn tiêu cực về tương lai của bạn, vừa hy vọng cho kết cuộc tốt nhất lại vừa chờ đợi điều xấu nhất? |
Não sejas pessimista. Đừng có tiêu cực thế! |
Comentando Mateus 24:14, um teólogo escreveu estas palavras pessimistas: “Esse versículo é um dos mais importantes em toda a Palavra de Deus . . . Bình luận Ma-thi-ơ 24:14, một nhà thần học viết những lời bi quan: “Câu này là một trong những câu quan trọng nhất trong Lời Chúa... |
Não se deixe enganar pela idéia errônea de que uma atitude cínica, crítica e pessimista é sinônimo de inteligência. Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh. |
A camada de gelo está derretendo a uma velocidade até mesmo os cientistas mais pessimistas não previu há 10 anos. Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi. |
• Por que muitas pessoas hoje são tão pessimistas? • Tại sao nhiều người ngày nay quá bi quan? |
Mesmo aceitando a estimativa pessimista de um em mil, isso significa que há, pelo menos, mil milhões de primos da Terra apenas na nossa galáxia. Thậm chí ngay khi phỏng đoán tiêu cực, là khoảng một trong một ngàn, đó có nghĩa là là có ít nhất một triệu hành tinh tương tự như trái đất chỉ nội trong ngân hà của chúng ta |
" Até o mais pessimista dos cenários de impacto da ONU " estima que o indivíduo médio do mundo em desenvolvimento em 2100 será pelo menos tão rico quanto nós somos hoje. Ngay cả những viễn cảnh tồi tệ nhất mà LHQ đưa ra ước lượng rằng một người trung bình ở những nước đang phát triển năm 2100 sẽ giàu có như chúng ta bây giờ. |
Antes de aprender algo sobre a Bíblia, Daniel era pessimista quanto ao futuro. Trước khi học Kinh Thánh, quan điểm của Daniel về tương lai có vẻ mờ tối. |
Parecia que o incêndio confirmava a previsão pessimista. Trận hỏa hoạn dường như xác định những lời tiên đoán không hay. |
A pessoa solteira — homem ou mulher — que na maior parte é crítica ou pessimista, apenas se tornará uma pessoa casada igualmente crítica e pessimista. Một người thích chỉ trích hoặc bi quan lúc còn độc thân —dù là đàn ông hay đàn bà —thì sau khi có gia đình sẽ trở thành một người hôn phối cũng chỉ trích hoặc bi quan như vậy. |
(Deuteronômio 1:22; Números 13:2) Todos os 12 espias foram unânimes na sua descrição da prosperidade do país, mas 10 deles deram um relatório pessimista que amedrontou o coração do povo. — Números 13:31-33. Hết thảy 12 người do thám đều đồng thanh miêu tả về sự trù phú của xứ, nhưng 10 người trong họ lại báo cáo bi quan khiến dân sự sinh lòng sợ sệt (Dân-số Ký 13:31-33). |
És sempre um pessimista, Saunders. Có bao giờ bi quan chưa, Saunders. |
Está a ser pessimista. Em đang làm anh chán đấy. |
Se você é orgulhoso, hipersensível ou exageradamente pessimista quando solteiro, você será o mesmo quando casado. Nếu bạn kiêu căng, dễ bị chạm tự ái, hoặc quá bi quan khi còn độc thân thì bạn cũng sẽ giống như vậy sau khi lập gia đình. |
Que essa transformação ocorreu tão rapidamente, numa situação que no começo parecia bastante desesperadora, dá ânimo mesmo aos mais pessimistas dos conservacionistas da vida selvagem.” Sự kiện một sự biến đổi dường ấy đã xảy ra một cách nhanh chóng như thế, trong một tình trạng lúc đầu dường như hoàn toàn vô vọng, là điều khích lệ ngay cả người bi quan nhất chủ trương bảo tồn loài thú rừng”. |
O oposto, ou o espírito pessimista, arrasta os homens para baixo e para longe de Deus, olha para o lado sombrio, murmura, reclama e é lento em obedecer”.6 Devemos honrar a declaração do Salvador de “ter bom ânimo”.7 (De fato, parece-me que esse é o mandamento que mais transgredimos!) Điều ngược lại hoặc tinh thần bi quan thì làm con người thất vọng và xa khỏi Thượng Đế, tập trung vào khía cạnh tối tăm, những lời ta thán, phàn nàn, và chậm vâng lời”6 Chúng ta phải tuân theo lời tuyên phán của Đấng Cứu Rỗi “Hãy yên lòng”7 (Quả thật, dường như đối với tôi thì chúng ta có thể cảm thấy có lỗi nhiều trong việc vi phạm lệnh truyền đó hơn hầu như bất cứ lệnh truyền nào khác!) |
Apesar dessa previsão pessimista de um médico, hoje, uns 20 anos depois, ainda estou vivo e continuo servindo como pregador de tempo integral das Testemunhas de Jeová. Cho dù bác sĩ tiên đoán một viễn cảnh ảm đạm như thế, nhưng ngày nay, đã 20 năm trôi qua, tôi vẫn còn sống và phụng sự với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Moisés contou também que foi por causa do relato pessimista dos dez espias que a geração precedente não entrou na terra prometida. Môi-se cũng nhắc rằng báo cáo tiêu cực của mười người do thám đã làm cho thế hệ trước không được vào Đất Hứa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pessimista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pessimista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.