personne morale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personne morale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personne morale trong Tiếng pháp.
Từ personne morale trong Tiếng pháp có các nghĩa là pháp nhân, Pháp nhân, thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personne morale
pháp nhân
Cette interdiction privait désormais les congrégations de Moscou de leur statut de personne morale. Lệnh cấm này đã đóng cửa pháp nhân của các hội thánh ở Mát-xcơ-va. |
Pháp nhân(fiction juridique titulaire de droits et d'obligations) Cette interdiction privait désormais les congrégations de Moscou de leur statut de personne morale. Lệnh cấm này đã đóng cửa pháp nhân của các hội thánh ở Mát-xcơ-va. |
thể nhân
|
Xem thêm ví dụ
Entrepreneur individuel assujetti à la TVA ou personne morale : fourni selon les termes décrits à gauche. Các pháp nhân hợp pháp và Nhà doanh nghiệp cá nhân đã đăng ký VAT: phân phối như được mô tả ở bên trái. |
Cette interdiction privait désormais les congrégations de Moscou de leur statut de personne morale. Lệnh cấm này đã đóng cửa pháp nhân của các hội thánh ở Mát-xcơ-va. |
Les personnes moralement impures sont éloignées de Dieu. — Éphésiens 4:18, 19. Những người thiếu đạo đức xa cách Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:18, 19). |
Lorsque vous vous inscrivez à Google Ads, vous devez choisir un statut fiscal : particulier, entrepreneur individuel ou personne morale. Khi đăng ký Google Ads, bạn sẽ cần chọn trạng thái thuế Cá nhân, Doanh nghiệp cá nhân hoặc Pháp nhân hợp pháp. |
Par conséquent, même si Google LLC restera le payeur/l'agent chargé de la retenue, les formulaires 1099 et 1042-S indiqueront le nom et le numéro FEIN (Federal Employer Identification Number, numéro d'identification fédérale d'employeur) de la personne morale. Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên. |
Eh bien, si vous travaillez pour une personne morale, vous découvrirez que c'est assez difficile de travailler sur des trucs que votre patron n'approuve pas, ne figure pas dans la stratégie, et en tout cas, vous devez passer par vos réunions mensuelles. Vâng, nếu làm việc cho một công ty, bạn sẽ thấy khá khó khăn nếu làm cái ông chủ không chấp nhận, điều không nằm trong chiến lược, dù sao, bạn phải dự cuộc họp hàng tháng. |
De nombreuses personnes s'imaginent qu'une morale universelle requerrait des préceptes moraux ne souffrant d'aucune exception. Rất nhiều người lo lắng rằng một nền tảng đạo đức chung sẽ đòi hỏi các quy tắc đạo đức mà không chấp nhận bất kỳ biệt lệ nào. |
Pour cette raison, le New Shorter Oxford English Dictionary donne cette seconde définition d’“athée”: “Personne qui nie Dieu sur le plan moral; personne sans religion.” — C’est nous qui soulignons. Vì lẽ này, một cuốn tự điển (The New Shorter Oxford English Dictionary) cho định nghĩa thứ nhì của một “người vô thần” như sau: “Một người phủ nhận Đức Chúa Trời về mặt luân lý; một người không kính trọng Thượng Đế” (Chúng tôi viết nghiêng). |
C'est moral de sauver une personne uniquement si elle nous aime? Chỉ có cứu người yêu cô mới gọi là đạo đức sao hả? |
Elle est plus qu’un simple club social-chrétien agréable où nous pouvons nous associer à des personnes ayant de bons principes moraux. Giáo Hội có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là một câu lạc bộ xã hội Ky Tô giáo ưa thích nơi mà chúng ta có thể kết giao với những người đạo đức tốt. |
D’un autre côté, des millions de personnes considèrent que les préceptes moraux contenus dans la Bible sont fiables et applicables à l’époque moderne. Mặt khác, hàng triệu người vẫn xem các tiêu chuẩn đạo đức dạy trong Kinh Thánh là điều đáng tin cậy và thích hợp cho đời sống trong thế giới tân thời ngày nay. |
Partout, des personnes s’inquiètent de la disparition des principes moraux. Khắp nơi người ta lo âu vì luân lý suy đồi. |
C.A.: De nombreuse personnes veulent croire au concept du progrès moral. C.A.: Rất nhiều người muốn tin vào khái niệm về sự phát triển về đạo đức này. |
Ainsi, de nombreuses personnes affichaient leur mépris pour les lois morales de Dieu. Thật vậy, nhiều người phô bày sự khinh bỉ của họ đối với các luật-pháp về luân-lý của Đức Chúa Trời. |
BEAUCOUP de gens aujourd’hui estiment que la morale est une question strictement personnelle. NGÀY NAY, tại nhiều nơi trên trái đất, hạnh kiểm được xem là vấn đề cá nhân. |
Une personne sage sait comment utiliser ces talents moraux au service de buts justes. Một người khôn ngoan biết cách sử dụng những kĩ năng đạo đức trong việc phục vụ những mục đích đúng đắn. |
Personne n’a le monopole de la vérité morale. Bạn không phải là người duy nhất biết điều phải điều trái. |
Des milliers de personnes l'ont vu dont l'urbaniste Manual Sola-Morales qui redessinait le front de mer à Porto au Portugal. Hàng ngàn người đã thấy nó, và một trong số họ là người thành thị chính là Manual Sola-Morales người đang thiết kế lại bến cảng ở Porto, Bồ Đào Nha. |
Aujourd’hui, environ 2 500 ans plus tard, beaucoup de gens croient toujours qu’il suffit de ne faire de mal à personne pour s’acquitter de son devoir moral. Ngày nay, khoảng 2.500 năm sau, nhiều người vẫn tin rằng việc tránh làm hại người khác là tròn trách nhiệm về mặt đạo đức. |
Recherchez plutôt la compagnie de personnes qui accordent de la valeur à des principes moraux élevés. Nhưng hãy làm bạn với những người xem trọng các tiêu chuẩn đạo đức hơn là của cải. |
Quand les deux personnes sont mûres et adhèrent aux normes morales de Dieu, les fréquentations peuvent éveiller l’amour et aboutir à un mariage honorable. Khi cả hai đều thành thục và tuân thủ các nguyên tắc đạo đức của Đức Chúa Trời, việc hẹn hò có thể giúp họ bồi đắp tình yêu và cuối cùng tạo dựng một hôn nhân đáng tôn trọng. |
Lorsque nous aidons d’autres personnes à apprendre à connaître Jéhovah, cela nous donne bon moral (Actes 20:35). Tinh thần của chúng ta được nâng cao khi chúng ta giúp đỡ người khác học về Đức Giê-hô-va. |
Mais j'ai vu comment la norme morale pouvait s'élever à partir de l'action d'une personne. Nhưng tôi đã nhìn thấy vị trí của tiêu chuẩn đạo đức có thể gia tăng như thế nào từ hành động của một con người. |
Il croyait que si vous pouviez faire bonnes choses pour d'autres personnes pour d'autres personnes pour qui il avait une obligation morale de faire ces choses. Nó tin rằng nếu có thể làm điều tốt cho người khác thì phải tận tâm làm điều đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personne morale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới personne morale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.