переписать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ переписать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ переписать trong Tiếng Nga.

Từ переписать trong Tiếng Nga có các nghĩa là sao lại, chép lại, bản sao, sao chép, bản sao, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ переписать

sao lại

(copy)

chép lại

(copy)

bản sao

(copy)

sao chép

(copy)

bản sao, sao

(copy)

Xem thêm ví dụ

Чтобы помочь студентам заучить Ефер 12:27, напишите на доске следующие слова и предложите студентам переписать их на листок бумаги:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Ансари и Янг переписали сценарий так, чтобы персонаж больше походил на Уэйт: «Все мы, актеры, играли более контрастные версии самих себя».
Ansari và Yang viết lại kịch bản để làm cho nhân vật giống Waithe hơn: "Tất cả chúng tôi diễn viên đều chơi những phiên bản cao của chính mình".
Предложите студентам переписать их в свои рабочие тетради или дневники изучения Священных Писаний.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Здесь можно вынести 2 за скобки, и переписать как 2 умножить на x + 4.
Chúng tôi có thể yếu tố trong một 2 ở đây, do đó, chúng tôi có thể viết lại này như 2 lần x cộng với 4.
Заведение переписал на тебя.
Và tôi chuyển giao nơi này lại cho cô.
Ваш мейстер милостиво согласился переписать его для меня.
Học sĩ của cô đã vui vẻ đồng ý chép lại bức thư cho ta.
Она переписала первый акт, и вместо злодейки появилась угнетённая героиня, а «Холодное сердце» стало самым успешным анимационным фильмом.
Cô ấy viết lại cảnh đầu, giới thiệu kẻ ác như một anh hùng đau khổ và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất.
Возможно, вам каким-то образом удалось переписать мою программу.
Có lẽ một chút nào đó của anh đã để lại trong tôi... gì đó như sao chép hay ghi đè lên vậy.
Но вкрались новые ошибки, так как некоторые слова были неправильно переписаны.
Nhưng cũng có một số lỗi mới khi những từ ngữ bị sao chép sai.
Текущий индекс ленты будет переписан. Продолжить?
Chỉ mục băng hiện thời sẽ bị ghi đè: vẫn tiếp tục không?
Я переписал номер телефона скотобойни, чтобы моя жена могла позвонить им и попросить приехать и забрать корову, как только та падет.
Tôi ghi lại số điện thoại của công ty sản xuất phó sản từ thịt gia súc để vợ tôi có thể gọi điện thoại cho họ đến mang con bò đi ngay sau khi nó chết.
Нужно переписать это.
Hãy để tôi viết lại 7x xuống.
Стих «Не спалось, — а ночь, как море» в «Большой книжке» не переписан.
Bài thơ "Tôi không ngủ được, mà đêm – như biển cả" không có trong "Cuốn sách lớn".
Так что мы могли бы переписать это как z 8 раз плюс 2 раза минус 1 z минус 2 раза.
Vì vậy, chúng tôi có thể ghi lại đây là 8 lần z cộng 2 lần trừ đi 1 thời gian z trừ 2.
Бэтмен: Год первый) в выпусках Batman No 404—407 в феврале — мае 1987 года, в котором Фрэнк Миллер и художник Дэвид Маззучели переписали происхождение Бэтмена.
Kết quả của phương pháp mới này là câu truyện "Year One" trong Batman #404-407 (tháng 2-tháng 5 năm 1987), trong đó Frank Miller và nghệ sĩ David Mazzucchelli xác định lại nguồn gốc của nhân vật.
Перейти от старого огня к новому — значит переписать истории нефтяной и электроэнергетической отраслей, каждая из которых выпускает в атмосферу 2/5 ископаемого углерода.
Và việc chuyển từ dạng cũ sang mới có nghĩa là thay đổi hai câu chuyện lớn về dầu lửa và điện, mỗi loại thải ra 2 phần 5 cacbon hóa thạch trong không khí.
Затем он читал бы переписанное каждый день, перечитывая снова и снова.
Rồi vua phải đọc đi đọc lại bản ấy mỗi ngày.
Переписать картинку, указанную слева, картинкой, указанной справа
Bạn muốn ghi đè ảnh bên trái bằng ảnh bên phải
Предположим, что 100 человекам дали задание переписать от руки длинный документ.
Giả sử 100 người phải chép tay một bản thảo dài.
Несомненно, Матфей и Лука переписали основные имена в свои отчеты прямо из публичных записей.
Không còn nghi ngờ chi nữa, Ma-thi-ơ và Lu-ca đã ghi chép tên tuổi rõ ràng từ trong văn khố quốc gia để làm tài liệu.
Предложите студентам переписать его, а затем закончить его своими словами.
Mời học sinh viết xuống một phần lời phát biểu này và sau đó hoàn tất bằng chính lời riêng của họ.
Он объяснил, — «мы переписали песни, мы взяли героев и изменили их, и это сработало, тогда фильм неожиданно заиграл новыми красками.
Ông giải thích, "chúng tôi đã viết lại các ca khúc, chúng tôi thay đổi các nhân vật và mọi thứ, rồi tự nhiên bộ phim đứng sững lại.
«Гризельда» была переписана молодым Карло Гольдони из ранее написанного либретто Апостоло Дзено.
La Griselda được Carlo Goldoni viết lại nhờ lấy ý tưởng từ một libretto viết trước đó của Apostolo Zeno.
Но в конце того месяца я оглянулась на написанное и поняла, что всё это множество — одна единственная история, которая переписана 30 раз в попытке определить то, как я хочу её рассказать.
Nhưng cuối tháng, tôi nhìn lại 30 bài thơ tôi đã viết và nhận ra rằng chúng đang cố kể cùng một câu chuyện, nó đã lấy đi của tôi 30 lần thử để hình dung ra cách mà nó phải được kể.
Я посчитал, что в нем содержится очень интересная и важная информация, и переписал его шрифтом Брайля.
Tôi nghĩ nó trình bày chi tiết rất đáng chú ý và quan trọng, cho nên tôi chép lại sang hệ thống chữ Braille.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ переписать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.