perejil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perejil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perejil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perejil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mùi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perejil

mùi tây

noun

Después de 10 minutos, no más agrega las alcaparras y el perejil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

Xem thêm ví dụ

También resulta ser un pariente del perejil.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
Dijiste que te gustaba el perejil, ¿verdad?
Mày nói thích ăn rau cần đúng không?
Después de 10 minutos, no más agrega las alcaparras y el perejil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
Mucha gente piensa que el perejil italiano tiene más aroma, y está opinión es apoyada por análisis químicos que detectan mucho más nivel de aceite esencial en los cultivares del italiano.
Nhiều người cho rằng loài rau mùi lá phẳng có mùi vị mạnh hơn, và ý kiến này phù hợp với phân tích hóa học trong đó người ta thấy hàm lượng các tinh dầu trong giống lá phẳng là cao hơn.
La soja, el perejil, el ajo,
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Quisiera que vea al iridólogo a las 4:00... y se haga un colónico a las 5:00. Luego puede ir al comedor y tomar una refrescante taza de té de perejil.
Uống thuốc lúc 5 giờ Rồi ông có thể đến phòng ăn và dùng một tách trà rau mùi tây.
Sólo con cebolla y perejil, si no, no están buenos.
Chỉ có hành và ngò tây, nếu không thì sẽ không ngon.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perejil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.