перебивать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ перебивать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ перебивать trong Tiếng Nga.
Từ перебивать trong Tiếng Nga có các nghĩa là bắn gãy, bắn vỡ đôi, bọc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ перебивать
bắn gãyverb (ударом, выстрелом разделить) |
bắn vỡ đôiverb (ударом, выстрелом разделить) |
bọc lạiverb (перекрывать мебель) |
Xem thêm ví dụ
Пекстон, не перебивайте меня! Paxton, đừng cãi! |
Мы с вами не сделаем и шага вперед, если не перестанем перебивать друг друга. Cũng không có gì nghiêm trọng, ngoài việc chúng tôi đấu khẩu với nhau. |
Будь тактичным, не перебивай и не старайся перехватить инициативу. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
Не перебивайте его и не приуменьшайте серьезность его состояния шаблонными фразами. Đừng ngắt lời hoặc nói những câu gây hiểu lầm rằng bạn xem nhẹ tình trạng của người đó. |
Почему перебивали ноги преступникам, казненным на столбе? Tại sao phạm nhân bị đánh gãy chân khi bị hành hình? |
Жена говорит: «В культуре, в которой я выросла, считалось нормальным громко говорить, выражать свои эмоции на лице и перебивать других во время разговора. Người vợ nói: “Tôi lớn lên trong nền văn hóa mà người ta nói lớn tiếng, biểu lộ nhiều cảm xúc qua nét mặt và ngắt lời người khác. |
Я скажу: " Перебивающая корова ". Giờ tôi nói, " Con bò hư hay ngắt lời. " |
Давайте не будем перебивать друг друга. Bắt chuyện lại nhé. |
И я попробовал сделать так: я просил пациента потратить на свой рассказ всё время первого визита, и я старался их не перебивать. Và thế nên tôi sử dụng phương pháp này tôi đề nghị bệnh nhân kể câu chuyện đời của họ trong suốt lần khám đầu tiên, và tôi cố gắng không ngắt lời họ. |
Извините, что перебиваю... Но я хотел бы сделать ещё один анализ... вам. Xin lỗi vì cắt ngang, nhưng tôi muốn thực hiện một xét nghiệm nữa. Cho anh. |
Не перебивай короля. Không được ngắt lời Đức Vua. |
Не смей перебивать меня! Đừng có nói tôi biết gì hết! |
Мне не стоило вас перебивать. Lúc nãy, đáng lẽ tôi không nên ngắt lời chị. |
Когда ты кого-то так перебиваешь, этому человеку кажется, что тебе не интересно то, что он говорит. Khi mày cắt ngang lời người khác điều đó khiến người ta cảm thấy mày không hứng thú với những điều mà họ cần phải nói ra. |
Тебе приходится перебиваться с воды на хлеб. Thực phẩm khan hiếm. |
Я должен сказать " перебивающая... " Tôi phải nói, " Con bò hư hay ngắt... " |
Прошу прощения, мне не следовало перебивать. Tôi xin lỗi, tôi không nên làm phiền ngài. |
Простите, что перебиваю. Xin lỗi vì đã làm phiền. |
Я ничего не могу рассказать, пока ты меня перебиваешь. Chú không thể kể được điều gì nếu cháu cứ cắt ngang thế. |
Блейк обычно намного чаще перебивает. Blake thường thì sẽ ngắt lời cậu nhiều hơn. |
И не перебивайте меня в курсе. Và không ngắt lời tôi trong khóa học của tôi. |
Тогда другая женщина перебивает её: «Нет! Nghe tới đây người đàn bà kia nói: ‘Không phải vậy! |
Прости, что перебиваю, но я никак не врублюсь, что заставит молодежь отключить телефоны? Tôi không thích phải ngắt lời nhưng tôi vẫn không hiểu làm sao bọn trẻ lại sẵn lòng tắt điện thoại chứ. |
Не перебивай людей, когда они говорят. Đừng cắt ngang người khác khi họ đang nói. |
Не хочу перебивать вас, сэр, но это касается не только Оррина. Tôi không muôn ngắt lời ngài nhưng việc này không chỉ là Oren. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ перебивать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.