perdedor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdedor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdedor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perdedor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người thua, người bị thua, mạt hạng, đụt, vật tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdedor
người thua(loser) |
người bị thua(underdog) |
mạt hạng(loser) |
đụt(loser) |
vật tồi(loser) |
Xem thêm ví dụ
A 1a equipe a ir e voltar 2 vezes ganha e é aí que os perdedores entregarão as chaves. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Você acha que eu sou um perdedor, não? Ông nghĩ tôi là một kẻ thất bại, phải không? |
As equipes perdedoras, então, competirão entre si. Hai đội thua sẽ cạnh tranh với nhau. |
Você é um perdedor! Thật quá thất bại rồi |
Voltamos para 2016 e vivemos o resto da vida como perdedores insignificantes ou... Trở về năm 2016 và sống hết đời còn lại của mình mà thực tế là những kẻ thua cuộc hay... |
Um perdedor tem me mil rosas soletrar meu nome em um parque de diversões. Lúc trước có một người đàn ông ở công viên trò chơi vì em tên là Chun Song Yi nên đã chuẩn bị cho em 1000 đóa hoa hồng. |
Desde que tirou meu dinheiro e me chamou de perdedor? Từ khi bố cắt tiền con và bảo con là thằng ăn hại? |
Um verdadeiro perdedor é quem tem tanto medo de não vencer, que nem sequer tenta. Kẻ thua thật sự là kẻ sợ thua đến nỗi không dám thử. |
Não há honra em ficar do lado perdedor. Chẳng còn chút danh dự nào cho bên thua đâu lão già. |
Não sabes nada sobre mim, perdedor. Ông đếch biết cái gì về tôi cả, đồ thảm hại. |
Tampouco perdedor. Cũng chẳng có người thua. |
De certo modo, há competição para ver quem salta mais alto, e o perdedor é então o escolhido pelo predador. Nói khác đi, sẽ có một cuộc thi xem ai nhảy cao nhất, kẻ bại trận sẽ bị vật ăn thịt lựa chọn. |
Não é um perdedor, embora tenha perdido. Ông không phải là một kẻ thất bại, dù rằng ông đã thua. |
Ganhadora, perdedora. Lá này thua, lá này thua. |
Mas se um algoritmo de Wall Street estiver atrasado cinco microssegundos, é um perdedor. Nhưng nếu bạn là một thuật toán ở Wall Street và bạn chậm 5 phần triệu giây, bạn là kẻ thua cuộc. |
Herói é para perdedores. Người hùng chỉ dành cho kẻ thất bại thôi. |
E um jogo sem perdedores, pois você faz a outra pessoa sentir-se bem.” — Susan Rabin, diretora da Escola de Flerte, da cidade de Nova York. Một trò mà hai bên đều có lợi vì bạn làm người kia vui thích”.—Susan Rabin, giám đốc của trường dạy về nghệ thuật tán tỉnh, New York City. |
Perdedor como você, o demônio irá destruilo. Phế nhân như ngươi, yêu quái còn khinh bỉ |
Perdedora. Kẻ thua cuộc. |
" Perdedor Vê Sonhos Sucumbidos: " Giấc mơ của kẻ thất bại đã sụp đổ chỉ với 10 thước ". |
Sua namorada pensa que você é perdedor inútil? Bạn gái nghĩ bạn là một thằng vô dụng? |
Os membros da facção perdedora tentaram novamente tomar o poder e acabaram conseguindo isso em 40 AEC com a ajuda dos inimigos de Roma, os partos. Phe của ông Aristobulus tiếp tục cố gắng giành lại quyền lực, mãi đến năm 40 TCN, nhờ sự trợ giúp của người Bạt-thê, kẻ thù của La Mã, họ mới thực hiện được mục tiêu. |
Não há perdedores. Và không có kẻ thua cuộc. |
No início, eles me chamaram de perdedora, mas eu fiquei calada. Đầu tiên nó gọi là cùi bắp, nhưng con vẫn im lặng. |
Por agora, parecemos o lado perdedor. Ngay bây giờ, nhìn chúng ta có vẻ đang là phe bại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdedor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perdedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.