percurso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percurso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percurso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ percurso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường, đường giao thông, đường dẫn, hành trình, đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percurso
đường(path) |
đường giao thông(path) |
đường dẫn(path) |
hành trình(itinerary) |
đường đi(itinerary) |
Xem thêm ví dụ
De fato, um estudo publicado no jornal The Independent, de Londres, revela que as pessoas utilizam o automóvel até para fazer percursos de menos de um quilômetro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
O primeiro casal a completar o percurso, ganha. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
A esperteza Indiana foi utilizar o conhecimento tradicional, validando-o, no entanto, cientificamente e fazendo o percurso de homem para rato para homem, não molécula para rato para homem, você sabe. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
E daqui para lá ao longo do percurso ♪ Từ kia đến đây, từ đây đến kia ♪ |
O sistema mede o tempo do percurso do raio, registando o tempo que a luz leva a embater na superfície e a retornar. Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. |
O meu percurso até me tornar um especialista polar, a fotografar, a especializar-me nas regiões polares, começou quando eu tinha quatro anos, quando a minha família se mudou do sul do Canadá para a ilha de Baffin , acima da Gronelândia . Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland. |
Você tinha todo o percurso mapeado a cada quilômetro. Những người anh đã giết chất dài cả cây số mà. |
Estávamos a fazer um percurso e tu interrompeste-o. Ta đang thực hiện 1 hành trình, và cô đang làm nó gián đoạn. |
Desafios únicos esperam nossos pilotos enquanto mudam do percurso da Ilha Terminal para três percursos no deserto. Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc. |
E precisamos de pessoas com todos os percursos de vida; não apenas inventores, precisamos que políticos e responsáveis do governo também pensem como vão responder a este desafio. Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào. |
No total foram fretados 14 ônibus para fazer o percurso de 1.400 quilômetros entre Buenos Aires e Santiago. Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
Falta-me o ar neste percurso da estrada. Khi nào đi đường xa tôi cũng bị thế này cả. |
Disseram: "Sim, o percurso a pé "é um exercício físico cansativo. Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc. |
Declarou que o Comitê Central do Partido Comunista estabeleceu, com êxito, uma política de portas abertas e protegeu o "percurso do socialismo com características chinesas". Ông nói rằng Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản đã thành công trong việc đưa ra chính sách mở cửa ổn định và bảo vệ "Sự nghiệp Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc". |
E no entanto, a realidade é que não fizemos praticamente nada para alterar o nosso percurso. Tuy nhiên, thực tế lại là chúng ta hầu như chẳng làm gì để thay đổi. |
Um garante a segurança, enquanto o outro escala e insere pontos de ancoragem ao longo do percurso como proteção para casos de uma queda inesperada. Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột. |
Quer através da fixação em comunidades agrícolas, quer no percurso que nos trouxe até à medicina moderna, mudámos a nossa própria evolução. Cho dù dựa vào các cộng đồng sống nhờ nông nghiệp cho đến y học hiện đại, chúng ta đã thay đổi sự tiến hóa của bản thân. |
Andei nos camiões, fiz os percursos e entrevistei pessoas nos escritórios e nas instalações por toda a cidade, e aprendi muito, mas continuava como uma pessoa externa. Tôi ngồi trong những chiếc xe tải, đi bộ trên các con đường nhỏ và phỏng vấn những người làm tại các cơ quan đó trên khắp cả nước, tôi đã học được rất nhiều điều, nhưng tôi vẫn chỉ là 1 người ngoài cuộc. |
Colegas da Ilha de Man, no ano passado, marcaram um tubarão que fez o percurso da Ilha de Man até à Nova Escócia em cerca de 90 dias. Năm ngoái, các đồng nghiệp của tôi ở đảo Man đã đánh dấu một con cá mập con cá này tới đảo Man trên đường tới Nova Scotia trong khoảng 90 ngày. |
Por exemplo, um percurso típico do usuário talvez comece ao pesquisar seu produto na Web e depois clicar em um anúncio pago resultante ou em um link orgânico (não pago) que o leva para o site. Ví dụ: một quy trình của người dùng điển hình có thể bắt đầu với người dùng tìm kiếm các sản phẩm của bạn trên web, sau đó nhấp vào quảng cáo có trả tiền hoặc liên kết không phải trả tiền kết quả để đưa người dùng đến trang web của bạn. |
A mãe seguia a seu lado de barco, e Florence disse-lhe que achava que não conseguiria terminar o percurso. Mẹ của em lái tàu bên cạnh em, và Florence nói với mẹ em là em không nghĩ là em có thể hoàn tất được. |
Este é o percurso do Mississippi que conhecemos, mas ele nem sempre correu nesta direção. Đây là dòng chảy của Mississippi mà ta vẫn hay nhìn thấy, nhưng không phải lúc nào nó cũng chảy như vậy. |
Mas vejamos como "Os Jogos da Fome" se encaixam no padrão do percurso do herói. Hãy cùng xem "The Hunger Games" giống với khuôn mẫu về cuộc hành trình của người anh hùng như thế nào. |
Gerard Ryle: Tivemos muitas crises, durante o percurso, inclusive, quando acontecia qualquer coisa importante no mundo, os jornalistas desse país queriam publicar imediatamente. Gerard Ryle: chúng tôi có một loạt các khủng hoảng, cả chuyện khi một số vụ lớn xảy ra trên thế giới, các nhà báo từ những nước đó muốn xuất bản ngay lập tức. |
Sou aberto em relação à minha recuperação para mudar a opinião pública, para mudar as políticas públicas, para mudar o percurso desta epidemia e dar força aos milhões de americanos que lutam neste percurso para serem abertos e honestos sobre quem são. Tôi công bố vì muốn thay đổi quan niệm cộng đồng, thay đổi chính sách cộng đồng và thay đổi sự phát triển của dịch bệnh và trao quyền cho hàng triệu người Mỹ những người vẫn còn bế tắc cởi mở và thẳng thắn thừa nhận bản thân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percurso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới percurso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.