педиатрия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ педиатрия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ педиатрия trong Tiếng Nga.
Từ педиатрия trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhi khoa, khoa trẻ em, khoa nhi, Nhi khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ педиатрия
nhi khoanoun |
khoa trẻ emсуществительное женского рода |
khoa nhiсуществительное женского рода Надо было мне идти в педиатрию. Đáng lẽ em nên vào khoa nhi. |
Nhi khoaсуществительное женского рода |
Xem thêm ví dụ
В первые годы жизни Жоэля наш педиатр часто повторял: «Жоэль очень нуждается в любви». Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”. |
Как педиатры, генетики и учёные, мы пытаемся ответить на этот вопрос. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
У его педиатра оказались знания клинической генетики, и он не понимает, что происходит, но предлагает: «Давайте секвенируем геном этого малыша». Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này." |
В августе 1884 года он продолжил свою исследовательскую работу в Мюнхене, где педиатрия была отделением медицинского факультета. Vào tháng 8 năm 1884, ông tiếp tục công việc nghiên cứu của mình tại Munich, nơi mà khoa nhi đã được thành lập như một bộ phận của khoa y tế. |
А куда родители обращались за советом, когда не было педиатров, детских психологов и Интернета? Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu? |
Мы должны найти нового педиатра. Well, Chúng ta phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
Как только ей исполнилось два месяца, я повезла её к педиатру, чтобы сделать прививку от полиомиелита. Khi con bé được hai tháng tuổi, tôi đưa bé đi tiêm mũi vắc-xin ngừa bại liệt đầu tiên. |
В одном письме говорится: «На прошлой неделе мой сын Джаван был у педиатра. Врач спросила, говорили ли мы с ним о правильном предназначении половых органов. Một người viết: “Tuần rồi khi con trai tôi Javan đi khám sức khỏe, bác sĩ hỏi chúng tôi đã giải thích cho cháu chưa về những điều được phép hay không được phép làm với các bộ phận kín. |
Те немногие психологи и педиатры, которые о нём что-то слышали, считали, что на протяжении своей карьеры им не придётся столкнуться ни с одним случаем. Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào. |
Объединённое оружейное лобби тратит миллиарды долларов, чтобы помешать CDC изучить, какой урон здоровью общества наносит насилие с огнестрельным оружием; чтобы помешать педиатрам объяснять родителям, почему опасно держать оружие в доме; чтобы мешать распространению технологий, которые не позволят детям выстрелить из оружия родителей и спасут жизни. Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người. |
1998 — Бенджамин Спок (р. 1903), американский врач-педиатр, автор популярных книг по уходу за ребёнком. 1906) 1998 - Benjamin Spock, Pediatrician, nhà văn người Mỹ (s. |
Если хочешь винить кого-нибудь, вини педиатра. Nếu như muốn trách cứ ai thì nên trách mấy tay nhi khoa ấy. |
Местный педиатр подсчитал, что случаи отравления детей свинцом удвоились за время кризиса во Флинте. Một bác sĩ nhi địa phương đã tìm ra rằng các trường hợp nhiễm độc chì ở trẻ em đã tăng lên gấp đôi ở Flint trong khoảng thời gian của vụ khủng hoảng. |
По данным Американской академии педиатрии, «до 38,3 градуса сбивать температуру обычно не нужно, если ребенок чувствует себя более-менее нормально и если он не страдает фебрильными припадками. Hiệp Hội Nhi Khoa Hoa Kỳ lưu ý: “Khi con bạn sốt dưới 38,3°C (101°F), thường không cần điều trị, trừ khi trẻ thấy khó chịu hoặc có tiền căn bị co giật. |
Его заместитель, Айман аль- Завахири, был педиатром - тоже не плохо образованный человек. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al- Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
Ведь, ясное дело, что мамочка и папочка не поведут его к педиатру... Vì bố và mẹ không mang cục cưng đến bác sĩ khoa nhi... |
Мы должны найти педиатра. Phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới. |
Мой педиатр подтвердил он знает свое дело ♪ Mr. Sim, my pediatrician, just confirm for me |
С 1972 г. Оппенгеймер работал клиническим педиатром в Малайзии, Непале и Папуа — Новой Гвинее. Từ năm 1972, ông làm việc như một bác sĩ nhi khoa lâm sàng, làm việc chủ yếu ở Malaysia, Nepal và Papua New Guinea. |
В журнале «Педиатрия» говорится, что в Соединенных Штатах за 2004 год от теплового удара погибло 35 детей, оставленных в припаркованных машинах. Dựa vào một cuộc nghiên cứu của Sở Thông Tin Canada, tờ National Post của Canada cho biết: “Cứ 10 người ở độ tuổi 45 đến 64 thì có 3 người thường phải chăm sóc người thân lớn tuổi lẫn con cái dưới 25 tuổi, đồng thời cũng phải làm việc trọn thời gian”. |
Это то, что пять педиатров, два диетолога и психолог сказали. Đó là những gì 5 tay khoa nhi, 2 nhà dinh dưỡng và 1 ông bên thần kinh nói rồi. |
Как у тех, что Дон достала из педиатрии. Giống loại Dawn thu được từ bệnh nhi. |
Например, в американском журнале «Педиатрия» отмечается: «Факты указывают на то, что сексуально активные подростки чаще впадают в депрессию и чаще совершают самоубийства». Chẳng hạn, tạp chí y khoa Pediatrics tường thuật: “Dữ liệu cho thấy các thanh thiếu niên chung chạ tình dục bừa bãi thường có nhiều nguy cơ mắc chứng trầm cảm và dễ tự tử”. |
Ты достал мне что-нибудь у педиатра? Có lấy cho bố được thứ gì từ bác sĩ không? |
В журнале «Педиатрия» отмечалось, что, «по статистике, молодежь [в Соединенных Штатах] видит на экране 10 000 актов насилия каждый год», «а особенно насыщены сценами насилия детские программы». Theo một bài tường thuật của báo Pediatrics, “những người trẻ [ở Hoa Kỳ] xem khoảng 10.000 hành vi hung bạo mỗi năm, trong đó những chương trình dành cho thiếu nhi lại là hung bạo nhất”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ педиатрия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.