patron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patron trong Tiếng pháp.

Từ patron trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ, sếp, ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patron

chủ

noun

C'était assez couillu de ta part de tenir ainsi tête au patron.
Bạn thật táo bạo khi đứng lên trước ông chủ như thế.

sếp

noun

Je pense que saboter le bureau de son patron n'est pas une riposte sensée.
Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.

ô

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Il devient dès lors le saint patron du village.
Từ đó Tứ vị Thánh Nương trở thành vị thánh lớn nhất của làng.
Elle fait aussi de vous un bon patron.
Nó cũng làm cô thấy ổn với những gì đã làm.
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
C'est le patron de la famille Gambino.
Hắn là sếp sòng của băng Gambino.
Je vais le dire au patron.
Tôi sẽ nói với sếp.
Tuer ne me pose pas problème, Patron.
Tôi không ngại giết người, Boss.
Il y a la petite Manuela qui sort, patron.
Có, em thấy Manuela rồi đại ca.
Quand les récompenses ne marchent pas, quand les patrons négligent la santé à long terme de leurs firmes pour poursuivre des gains à court terme qui se traduiront en bonus massifs la réponse est toujours la même.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
Mais dès que j'arrive à un endroit vraiment tranquille, je réalise que ce n'est qu'en étant là que j'aurai quelque chose de nouveau, de créatif ou de joyeux à partager avec ma femme, mes patrons ou mes amis.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
Si vous voulez réduire votre stress et trouver du temps pour ce qui compte vraiment à vos yeux, il vous faudra peut-être travailler moins d’heures, demander à votre patron d’alléger votre charge de travail ou encore changer d’emploi.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
Je suis le patron, d'accord?
Tao là đại ca, đúng không?
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
On va où, patron?
Đi đâu vậy?
Où on va, patron?
Anh muốn đi đâu, sếp?
Chérie, tu te souviens de mon patron Doug, n'est-ce pas?
Oh, honey, nhớ sếp anh không, Doug.
Il doit supporter les sollicitations incessantes d’un patron exigeant ; l’éducation de ses enfants le préoccupe ; et il est très inquiet pour sa femme atteinte d’une maladie grave.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Ton patron, Nikolai est mort à cause de Falcone.
Sếp của anh Nikolai đã chết là vì Falcone.
Le patron aurait certainement venu avec le médecin de la compagnie d'assurance- santé et serait reprocher à ses parents pour leur fils paresseux et couper court à tous les objections le médecin d'assurance à ce sujet; pour lui, tout le monde était en parfaite santé, mais vraiment paresseux sur le travail.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Le patron n'a pas toujours raison, mais c'est toujours le patron.
Sếp tôi không luôn đúng nhưng luôn là sếp.
Je pense que saboter le bureau de son patron n'est pas une riposte sensée.
Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.
Comme vous voudrez, patron.
Rõ, thưa đại ca.
Il m'a dit qu'après que j'ai arrêté Symon, ses patrons sont devenus nerveux.
Hắn nói khi tôi tóm Symon, đám tay to chột dạ.
La femme d'un pauvre homme est la patronne de tout le monde.
Vợ của một người đàn ông nghèo thì có thể trở thành vợ của bất kỳ ai.
Je pense que nous devons rendre nos patrons responsables de leurs employés de quelque façon que nous le pouvons.
Tôi nghĩ chúng ta phải khiến các ông chủ có trách nhiệm với nhân viên của mình theo một cách nào đó.
L'unité discute avec ses patrons.
Chúng tôi đã có nhân viên nói chuyện với khách hàng của ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.