pasado mañana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasado mañana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasado mañana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasado mañana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày kia, ngày mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasado mañana

ngày kia

noun

Me voy a casar pasado mañana, y me voy de luna de miel.
Tôi dự định ngày kia sẽ kết hôn... và đi hưởng tuần trăng mật.

ngày mốt

noun

Dicen que el Primer Ministro Jena firmará el tratado cuando llegue pasado mañana.
Họ nói khi Thủ tướng Jena tới đây vào ngày mốt, ổng sẽ ký cái hiệp ước.

Xem thêm ví dụ

Quizás trate Samburu pasado mañana.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Pasado mañana, lo tendré todo listo
Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả
Se reunirán en Machungool pasado mañana.
Ngày mốt, mọi người sẽ tụ tập tại Machungool.
Podrá venir a Río Arriba pasado mañana.
Anh sẽ được chào mừng tới Rio Arriba vào ngày kia.
–Van a venir a buscarla mañana o pasado mañana con una orden de la reina. – ¿De verdad?
- Không. - Ngày mai hoặc ngày kia, người ta sẽ đem lệnh của Hoàng hậu đến đây tìm mụ. - Thật à!
Pasado mañana.
Ngày kia.
¿Pasado mañana?
Hay ngày kia?
El aplica su ida y se podrá montarse en el avión pasado mañana
Cậu ấy xin nghỉ và sẽ đi vào tối mốt
Pasado mañana, hay un tren de carga saliendo de Des Moines.
Sau ngày mai, tàu chở hàng đông lạnh rời khỏi Des Moines.
¿Y pasado mañana y después de pasado?
Và ngày hôm sau, ngày hôm sau nữa...
Me voy a casar pasado mañana, y me voy de luna de miel.
Tôi dự định ngày kia sẽ kết hôn... và đi hưởng tuần trăng mật.
Los refuerzos podrían estar aquí pasado mañana.
Có thể điều quân tiếp viện đến đây vào ngày kia.
Pagaré pasado mañana.
Và tôi sẽ trả vào sau ngày hôm sau.
Quédese en la habitación de su hotel... hasta pasado mañana.
Được rồi, vậy thì anh sẽ ở yên trong khách sạn... cho tới ngày kia.
Petronius parte a Roma pasado mañana.
Petronius sẽ trở về Rome ngày kia.
Vayan al Café Versailles, a las 6:00 a.m., pasado mañana.
Có mặt tại quán Versailles Cafe, 6 giờ sáng ngày mốt, sẵn sàng đua.
El próximo voto en la Cámara es pasado mañana.
Ngày kia là bỏ phiếu ở Hạ viện.
Nos vamos pasado mañana.
Chúng ta sẽ đến đó ngày mốt.
Se reunirán en Machungool pasado mañana.
Mọi người sẽ tập họp ở Machungool sáng ngày mốt.
Después de eso, pasado mañana y de el día siguiente...
Sau đám rước, ngày mai, ngày tiếp theo...
Venga pasado mañana por favor.
Hãy đến vào ngày kia.
Vuestro Sr. Davian llegará pasado mañana a Roma... y asistirá a una recepción en el mismísimo Vaticano.
Ông Davian sẽ tới Rome vào ngày kia và sẽ tham gia một buổi lễ ở Vatican.
¿Creéis que está preocupado por lo que ha pasado esta mañana?
“Mày có nghĩ là bố đang rầu rĩ vì mấy chuyện xảy ra hồi sáng không?”
El niño del mañana, aunque todavía no nacido Te conocí primero el martes pasado a la mañana
Đứa con của tương lai, chưa hề ra đời, Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy.
Te conocí primero el martes pasado a la mañana
Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasado mañana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.