parco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bủn xỉn, điều độ, giản dị, thanh đạm, đạm bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parco
bủn xỉn(stingy) |
điều độ(temperate) |
giản dị(frugal) |
thanh đạm(frugal) |
đạm bạc(frugal) |
Xem thêm ví dụ
El Parque nacional del Pollino (en italiano, Parco nazionale del Pollino) es un parque nacional en las regiones de Basilicata y Calabria, Italia meridional. Vườn quốc gia Pollino (tiếng Ý: Parco nazionale del Pollino) là một vườn quốc gia ở Basilicata và Calabria, phía nam nước Ý. |
Jobs y varios ingenieros de Apple visitaron Xerox PARC en diciembre de 1979, tres meses después que se iniciaran los proyectos de Lisa y Macintosh. Jobs và một số kỹ sư của Apple đã đến thăm Xerox PARC vào tháng 12 năm 1979, ba tháng sau khi các dự án Lisa và Macintosh đã bắt đầu. |
El parque nacional de Snowdonia (en galés: Parc Cenedlaethol Eryri) se estableció en 1951 como el tercer parque nacional en Gran Bretaña, siguiendo al Peak District y al Lake District. Vườn quốc gia Snowdonia (tiếng Wales: Parc Cenedlaethol Eryri) được thành lập năm 1951 là vườn quốc gia thứ ba ở Vương Quốc Anh, sau Peak District và Lake District. |
Pensé que estaría bien llevar mis mejores galas ante la Parca. Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết. |
Yo soy el que te salvó de la Parca. Tôi chính là người cứu cậu khỏi thần chết đấy. |
Y allí, en el horizonte, está la Parca. Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết. |
Todos los que he conocido se han ido detrás de la parca. Tất cả những người tôi từng gặp đều bị Tử thần cướp đi cả rồi. |
Los romanos tenían una tríada similar conocida con el nombre de Parcas. Người La Mã có một bộ ba thần tương tự mà họ gọi là Parcae. |
Pero ¿por qué fue que después de varias veces olía el mar como un comerciante marinero, que ahora lo tenga en mi cabeza para ir en un viaje de caza de ballenas, lo que la oficial de policía invisible de las Parcas, que tiene la constante vigilancia de mí, y en secreto me perros, e influye en mí, en algunos manera inexplicable - que mejor puede responder a que ningún otro. Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác. |
¿Será que podemos con todos, parce? Mày nghĩ bọn mình giết hết được không? |
El parque nacional Port-Cros (en francés, Parc national de Port-Cros) es un parque nacional francés establecido en la isla mediterránea de Port-Cros, al este de Toulon. Vườn quốc gia Port-Cros (tiếng Pháp: Parc de quốc gia Port-Cros) là một vườn quốc gia nằm trên vùng biển Địa Trung Hải, thuộc đảo Port-Cros, phía đông của Toulon, Pháp. |
Y una de las formas más eficaces que jamás he visto para combatir esto fue en la década de 1980: una antropóloga llamado Lucy Suchman trabajó con Xerox PARC para estudiar el uso de la fotocopiadora. Và một trong những cách hiệu quả nhất tôi đã từng gặp để chống lại nhìn thấy trong những năm 1980: một nhà nhân chủng học tên là Lucy Suchman đã làm việc với Xerox PARC để học cách sử dụng photocopy. |
El parque nacional Vanoise (en francés, Parc national de la Vanoise), es un parque nacional francés en los Alpes, creado en 1963 después de la movilización del movimiento ecologista contra un proyecto turístico. Vườn quốc gia Vanoise trong khu vực dãy núi Alps là vườn quốc gia đầu tiên của Pháp, thành lập năm 1963 sau khi diễn ra các cuộc biểu tình ngăn chặn một dự án du lịch tại đây. |
Aunque no puedo decir por qué fue exactamente lo que los directores de escena, las Parcas, puesto Me Down para esta parte lamentable de un viaje de caza de ballenas, cuando los demás se ha fijado para piezas magníficas de las tragedias de alta, y piezas cortas y fáciles de comedias gentil, alegre y partes de farsas - aunque no puedo decir por qué esto era exactamente, sin embargo, ahora que recuerdo todas las circunstancias, creo que puedo ver un poco en las fuentes y los motivos que se presentan astutamente a mí bajo diversos disfraces, me indujo a establecer unos realizar la parte que me hizo, además de halagar a mí la ilusión de que se trataba de una elección como resultado de mi propio libre albedrío juicio imparcial y la discriminación. Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử. |
Parce, estoy cerca. Em sắp tới rồi. |
[ en español ] Tranquilo, parce. Đừng lo. |
Durante 1970: Un pequeño equipo de científico en Xerox PARC encabezado por Alan Kay elaboran Smalltalk, un lenguaje orientado a objetos muy conocido por su novedoso (hasta ese momento desconocido) entorno de desarrollo. Trong những năm 197x: Một nhóm các nhà khoa học tại Xerox PARC được dẫn dắt bởi Alan Kay đã phát triển Smalltalk, một ngôn ngữ hướng đối tượng được biết đến rộng rãi nhờ môi trường phát triển sáng tạo của nó. |
Eres una Parca. Cô là một Reaper. |
Parque nacional de Reunión (en francés: Parc national de La Réunion)es un parque nacional en la isla de Reunión, un departamento de ultramar de Francia situado en la región del Océano Índico occidental. Vườn quốc gia Réunion (tiếng Pháp: Parc national de La Réunion) là một vườn quốc gia trên đảo Réunion, một lãnh thổ hải ngoại của Pháp nằm ở phía tây khu vực Ấn Độ Dương. |
Uno de mis ejemplos favoritos de observación participativa viene desde Jack Whalen y sus colegas en Xerox PARC. Một trong những ví dụ yêu thích của tôi của người tham gia quan sát xuất phát từ Jack Whalen và các đồng nghiệp tại Xerox PARC. |
Se encuentra ubicado en el interior del Parco Naturale Regionale di Montemarcello-Magra. Đây là một phần của Vườn tự nhiên khu vực Montemarcello-Magra. |
El sitio histórico y sus alrededores están protegidos por el Parco Nazionale del Gargano. Các di tích lịch sử và các vùng lân cận được bảo vệ bởi vườn quốc gia Gargano. |
Por ejemplo, ¿sabías que las parcas pueden alterar la percepción humana? Có thể thay đổi nhận thức của con người không? |
Fui al museo de Picasso, a la Sagrada Familia... fui con Pierre al Parc Guell. Mình đang tới bảo tàng Picasso... loanh quanh tại Sagrada Familia... đi với Pierre ra Parc Guell. |
Nadie puede esconderse de la Parca. Không ai có thể trốn được tử thần đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.