paradis fiscal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paradis fiscal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradis fiscal trong Tiếng pháp.

Từ paradis fiscal trong Tiếng pháp có nghĩa là Thiên đường thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paradis fiscal

Thiên đường thuế

noun

Xem thêm ví dụ

C'était le plus gros volume d'informations internes sur le système des paradis fiscaux qu'on ait jamais vu.
Nó cho thấy bộ lưu trữ lớn nhất của thông tin nội bộ vào hệ thống trốn thuế mà người ta đã từng thấy.
Mon fils et moi ne serons qu'une transaction de plus qui disparaîtra dans les paradis fiscaux.
Bố con tôi sẽ có thỏa thuận khác, và biến mất vào một bầu trời phi thuế.
Les États-Unis perdent environ 300 milliards de dollars par an dans ces paradis fiscaux.
Mỗi năm, nước Mỹ thất thoát khoảng 300 tỷ đô-la vào các thiên đường trốn thuế như vậy.
D'une certaine manière, la lutte contre les paradis fiscaux et l'échange automatique d'informations nous poussent déjà dans cette direction.
Và trong phạm vi nào đó, cuộc chiến chống lại việc trốn thuế và việc truyền tải thông tin tự động đang đẩy chúng ta đi theo hướng này.
Elle a eu pour clients plus de 300 000 entreprises, la plupart étant déclarées au Royaume-Uni ou dans les paradis fiscaux britanniques.
Công ty này đã đại diện cho hơn 300.000 công ty, đăng ký chủ yếu ở Vương quốc Anh hoặc được quản lý tại nước này.
C'est l'une des nombreuses firmes à travers le monde qui se spécialise dans l'ouverture de comptes dans des paradis fiscaux tels que les Îles Vierges britanniques, pour les personnes riches et puissantes voulant garder des secrets.
Đây là một trong nhiều công ty trên toàn thế giới chuyên về lĩnh vực lập tài khoản trốn thuế ở các thiên đường thuế nước ngoài giống như ở British Virgin Islands, cho những người giàu và quyền lực, những người thích giữ bí mật.
Tous ceux qui participent à l'échange mondial d'idées, qu'il s'agisse d'ici dans cette salle ou juste en dehors de cette salle, ou en ligne ou localement, où tout le monde vit, tous ceux qui résistent à l'injustice et à l'inégalité, tous ceux qui résistent à ceux qui prêchent le racisme plutôt que l'empathie, les dogmes plutôt que la pensée critique, la technocratie plutôt que la démocratie, tous ceux qui se lèvent contre le pouvoir incontrôlé, que ce soit des dirigeants autoritaires, des ploutocrates qui cachent leurs avoirs dans des paradis fiscaux, ou les puissantes lobbies qui protègent les quelques puissants.
Tất cả những ai tham gia đóng góp ý tưởng cho sự trao đổi toàn cầu này cho dù là ở đây trong căn phòng này hoặc chỉ cần bên ngoài phòng này hoặc trực tuyến hoặc tại chính địa phương, nơi mọi người đang sống, tất cả những ai đứng lên chỉ ra sự bất công và bất bình đẳng, ất cả những ai đứng lên chỉ ra những người thuyết giáo về sự phân biệt chủng tộc hơn là nói về sự đồng cảm, về các giáo điều chứ không phải là tư duy phê phán, về sự cai trị cầm quyền chứ không phải là tính dân chủ, Tất cả mọi người đứng lên chỉ ra quyền lực không xác định, cho dù đó là những nhà lãnh đạo độc tài, những tên tài phiệt tìm cách dấu tài sản để trốn thuế hoặc những kẻ có quyền lực cao bảo vệ kẻ quyền lực thấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradis fiscal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.