pajarillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pajarillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pajarillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pajarillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim, chim non, con chim, Chim, chim con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pajarillo
chim(bird) |
chim non(birdie) |
con chim(birdie) |
Chim(bird) |
chim con
|
Xem thêm ví dụ
Nos llamaba sus pajarillos. Ông ấy gọi bọn cháu là lũ chim nhỏ của ông. |
Aquel que nota la caída de un pajarillo, a Su propia manera, nos tendrá en cuenta a nosotros. Ngài là Đấng lưu ý đến con chim sẻ rơi xuống đất thì sẽ theo cách của Ngài mà lưu tâm đến chúng ta. |
Quiero pajarillos en Dorne, en Altojardín, en el Norte. Ta muốn lũ chim nhỏ xứ Dorne, Highgarden, và Phương Bắc. |
Sentí latir su corazón, como el de un pajarillo que muere a tiros de carabina Tôi cảm thấy trái tim chú đập hổn hển như trái tim một con chim hấp hối khi bị viên đạn vào. |
El padre estaba derramando su alma a... [Dios, suplicándole] que como Él ‘cuida de los pajarillos y alimenta a los cuervos’, que velara por las necesidades de su esposa y de sus pequeños en su ausencia. Người cha của gia đình đang dâng hết lòng mình lên...[Thượng Đế, nài xin] Đấng mà lo lắng cho chim sẻ, và nuôi ăn con quạ khi chúng đói’ thì sẽ cung cấp cho nhu cầu của vợ con ông trong lúc ông vắng nhà. |
¿Los pajarillos de Varys? Đám chim nhỏ của Varys? |
Un poco de fe cristiana a la antigua la hará subir como un pajarillo. Một chút lòng tin Cơ Đốc cổ hủ, thánh thiện... sẽ đưa Sơ lên đó như một con chim. |
Ahora son sus pajarillos, Alteza. Giờ là đám chim nhỏ của người, thưa Nữ hoàng. |
(Lucas 12:24). Así que no hay duda de lo que Jesús quiso decir al hablar de los gorriones: si Jehová cuida de estos pajarillos, cuánto más cuidará de las personas que lo aman y le sirven. (Lu-ca 12:24). Giờ đây, điểm mà Chúa Giê-su muốn nói về các con chim sẻ đã được sáng tỏ: Nếu Đức Giê-hô-va quan tâm đến những con chim nhỏ bé ấy, Ngài cũng sẽ chăm sóc những người yêu mến và thờ phượng Ngài nhiều hơn biết chừng nào! |
Ni siquiera mis pajarillos han podido encontrarla. Cả mấy con chim nhỏ của tôi cũng không thể tìm được nó. |
De acuerdo, pajarillos miedosos, basta. Được rồi, đám chim đế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pajarillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pajarillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.