overuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overuse trong Tiếng Anh.
Từ overuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng quá lâu, dùng quá nhiều, lạm dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overuse
dùng quá lâuverb |
dùng quá nhiềuverb |
lạm dụngverb But there is a tendency to overuse medical labels . Nhưng hiện đang có một xu hướng là lạm dụng quá nhiều các tên gọi y khoa . |
Xem thêm ví dụ
Even a persuasive teaching technique may become ineffective or boring if overused. Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng. |
Overworked, overused, overdone, burned out. Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược. |
This overuse of mathematics annoyed Maillart, as he greatly preferred to stand back and use common sense to predict full-scale performance. Viêc lạm dụng toán học này khiến Maillart thấy khó chịu, do ông rất thích tránh và sử dụng nhận thức thông thường để dự đoán hiệu suất quy mô đầy đủ. |
He felt it was a rough start for the series with unimpressive battles, overused gags, and a bad introduction for central character Ichigo that causes him to come across "as a frowning punk" whose one good trait is his desire to protect. Ông cảm thấy đó là một khởi đầu khó khăn cho xê-ri với những trận chiến không mấy ấn tượng, lạm dụng trò cười, và giới thiệu tệ cho nhân vật trung tâm Ichigo khiến cho anh "là một vô lại cau mày" có một đặc điểm tốt là mong muốn của để bảo vệ. |
Reception for the album was mostly mixed; Stephen Thomas Erlewine of AllMusic called it "her most interesting album in a decade," while Jon Caramanica from The New York Times criticized Carey's vocal performances, decrying her overuse of her softer vocal registers at the expense of her more powerful lower and upper registers. Phản hồi đến album đa phần là trái chiều; Stephen Thomas Erlewine của AllMusic gọi đây là "album thú vị nhất của bà ấy trong một thập kỷ", trong khi Jon Caramanica từ The New York Times phàn nàn việc lạm dụng giọng ca ở quãng thấp của Carey. |
Guard misconduct, overuse of solitary confinement. bảo vệ cư xử không đứng đắn, lạm dụng sự biệt giam. |
The early gassing machinery frequently broke down due to overuse, forcing the SS to shoot Jews assembled for suffocation. Những cỗ máy tạo khí độc đầu tiên thường xuyên bị phá hủy do sử dụng nhiều quá mức, buộc lính SS phải hành quyết những người Do Thái bằng súng. |
This is believed to occur in part due to overuse of pain medications, and can result in chronic daily headache. Người ta cho rằng hiện tượng này một phần là do dùng quá nhiều các loại thuốc giảm đau, và có thể dẫn tới đau đầu mãn tính hàng ngày. |
Flappy Bird was removed from both the App Store and Google Play by its creator on February 10, 2014, due to guilt over what he considered to be its addictive nature and overuse. Flappy Bird đã bị gỡ xuống trên App Store và Google Play bởi tác giả của nó vào ngày 10 tháng 2 năm 2014, do những tội lỗi của nó - mà như tác giả cảm thấy - là gây nghiện và bị lạm dụng quá mức. |
The Scherzo fantastique calls for a slightly larger orchestra but completely omits trombones: this was Stravinsky’s response to Rimsky’s criticism of their overuse in the Symphony. Scherzo fantastique cần huy động một dàn nhạc lớn hơn một chút nhưng hoàn toàn bỏ đi kèn trombone: điều này do Rimsky chỉ trích rằng ông lạm dụng chúng trong tác phẩm Giao hưởng. |
Mendes avoided using close-ups, as he believed the technique was overused; he also cited Spielberg's advice that he should imagine an audience silhouetted at the bottom of the camera monitor, to keep in mind that he was shooting for display on a 40-foot (10 m) screen. Mendes tránh sử dụng những cảnh quay cận mặt, khi anh tin kỹ xảo này bị lạm dụng quá nhiều; anh cũng chỉ ra lời khuyên từ Spielberg rằng anh nên tưởng tượng khán giả đang rọi bóng ở cuối máy ghi hình, để ghi nhớ mình đang ghi hình để trình chiếu trên màn ảnh 40 foot (10 mét). |
" Woven as it is into the fabric of today 's society , the potential for Internet use to lead to overuse and ultimately to addiction is concerning , " wrote Dr. Dimitri A. Christakis and Megan A. Moreno of the University of Washington in Seattle . Theo tiến sĩ Dimitri A. Christakis và Megan A. Moreno của trường Đại học Washington ở Seattle , " Trong bối cảnh xã hội ngày nay , khả năng việc sử dụng internet rồi dẫn đến dùng quá độ và cuối cùng là nghiện internet đang được quan tâm " . |
But it was also the signal that capped the use, or overuse, of energy-consuming devices. Nhưng đó cũng là dấu hiệu cho thấy giới hạn sử dụng hoặc sử dụng quá mức, của các thiết bị tiêu thụ năng lượng. |
If overused, however, this teacher-centered activity can reduce teaching effectiveness and limit a student’s opportunity to learn by study and faith. Tuy nhiên, nếu lạm dụng, thì sinh họat tập trung vào giảng viên này có thể làm giảm bớt hiệu quả của việc giảng dạy cũng như giới hạn cơ hội học hỏi bằng cách nghiên cứu và bằng đức tin của một học viên. |
He 's also a believer in a technology called wear leveling , which moves data around the physical storage device so no elements don't get overused and therefore effectively worn out . Ông ta cũng là một người tin tưởng vào công nghệ wear leveling mà nó chuyển dữ liệu xung quanh thiết bị lưu trữ vật lí để không có các phần tử nào được dùng quá nhiều và vì vậy có thể chống hao mòn . |
“Rising demand for palm oil in Europe brought about the clearing of huge tracts of Southeast Asian rainforest and the overuse of chemical fertilizer there.” “Sự gia tăng về nhu cầu của dầu cây cọ ở châu Âu dẫn đến việc nhiều vùng rừng mưa nhiệt đới lớn ở Đông Nam Á bị chặt phá và việc lạm dụng phân bón hóa học ở đó”. |
In fact, if you overuse those devices, you're just going to come across as clichéd or emotionally manipulative. Thực tế, nếu lạm dụng những cách này, bạn sẽ chỉ nói những điều sáo rỗng hoặc thao túng cảm xúc. |
But there is a tendency to overuse medical labels . Nhưng hiện đang có một xu hướng là lạm dụng quá nhiều các tên gọi y khoa . |
* When group learning activities are overused, they can become less effective. * Khi bị lạm dụng thì các sinh hoạt học hỏi nhóm có thể trở nên kém hữu hiệu. |
That's the most overused word in your vocabulary. Đó là từ được dùng nhiều nhất trong vốn từ vựng của anh đấy. |
Thus, the good may be under-produced, overused or degraded. Bởi vậy, hàng hóa có thể bị sản xuất ở mức thấp dưới ngưỡng cần thiết hay mong muốn, bị lạm dụng hoặc giảm giá trị. |
“Overuse of medical technology is a major factor in the increase of current health care expenditures. . . . Lạm dụng kỹ thuật y khoa là yếu tố chánh trong sự gia tăng phí tổn y tế hiện thời... |
If anything, the word is so overused that its true meaning seems ever more elusive. Thật ra, người ta sử dụng từ ấy quá mức đến độ ý nghĩa thật của nó dường như càng mơ hồ hơn. |
If they are not, the practice can become overused and have an opposite effect than intended. Nếu không, việc chăn thả này có thể bị lạm dụng và có tác dụng ngược lại so với dự định. |
Her voice became seriously damaged by overuse and untrained singing technique, but her career was saved by the singing teacher Manuel García with whom she studied in Paris from 1841 to 1843. Giọng của cô bị hư hỏng nặng nề bởi kỹ năng sử dụng quá mức và kỹ năng hát không được huấn luyện, nhưng sự nghiệp của cô đã được cứu bởi giáo viên hát Manuel García, người mà cô theo học tại Paris từ năm 1841 đến năm 1843. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overuse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.