отличить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ отличить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отличить trong Tiếng Nga.
Từ отличить trong Tiếng Nga có các nghĩa là phân biệt, nhận ra, khác, báo, khu biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ отличить
phân biệt(tell apart) |
nhận ra(distinguish) |
khác
|
báo(tell) |
khu biệt
|
Xem thêm ví dụ
6 Однако были люди, которые, в отличие от этих нечестивых царей, в тех же самых обстоятельствах видели руку Бога. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
В отличие от человеческих законов, которые часто нуждаются в доработке и обновлении, законы и постановления Иеговы всегда надежны. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
В отличие от тебя, я не поил её своей кровью в первую же ночь знакомства. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Те женщины, которые смогли их отличить без этикетки, выбрали " Adorable ". С этикеткой же выбрали " Ballet Slippers ". Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
В отличие от стандартного расширения с адресами для работы этого расширения не нужно связывать свой аккаунт с аккаунтом сервиса "Google Мой бизнес". Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Если во вселенной и есть какой-то высший разум, он, скорее всего, настолько отличен от всего, что наш вид может себе представить, что нет никакого смысла даже думать об этом. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Он всегда готов помочь нам, и в отличие от медиумов, которые обманывают ожидания людей, Иегова дает настоящую надежду. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Обратите внимание, что показатели за прошедший период, в отличие от прогнозов, не учитывают ставку, бюджет, время года и другие факторы. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
В отличие от предыдущего вечера день выдался чудесный и наполненный солнечным светом. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
В отличие от других данных специальные параметры и показатели передаются в Analytics вместе с другими обращениями (просмотрами страниц, событиями, транзакциями). Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Но, в отличие от тюрьмы Гуантанамо, эти расположены рядом с нами, внутри больших федеральных тюрем. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
В отличие от честолюбивого Авессалома, мудрый Верзеллий проявлял скромность (Притчи 11:2). Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
Причем эти 0,5 процента отличий, в свою очередь, в 86—90 процентах случаев наблюдаются внутри той же самой расовой группы. Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc. |
Они восхваляли изменение отношения к небелым британцам и ругали нашу плохую школьную систему, которая не ценит равноправие в коллективе, в отличие от Сидни Пуатье, с его заботливой опекой. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Было бы правильнее, если бы Иона пожалел не погибшее растение, а 120 000 ниневитян, которые не могли «отличить правой руки от левой» (Иона 4:11). Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
4. а) Кто будет искать Иегову в отличие от его мятежного народа? 4. (a) Trái với dân Do Thái bội nghịch, ai sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va? |
Иначе говоря, Китай, в отличие от западных стран и большинства стран мира, образован чувством цивилизации, существованием в виде цивилизационного, а не национального государства. Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia, |
В отличие от предыдущих развиваемых Google операционных систем, таких как Chrome OS и Android, которые основаны на ядре Linux, Fuchsia базируется на новом микроядре под названием «Zircon», производном от «Little Kernel», и является небольшой ОС, предназначенной для встраиваемых систем, разработанная Трэвисом Гейсельбрехтом, создателем ядра NewOS. Trái ngược với các hệ điều hành do Google phát triển trước đó như Chrome OS và Android dựa trên hạt nhân Linux, Fuchsia dựa trên một vi hạt nhân mới có tên là "Zircon", có nguồn gốc từ "Little Kernel", một hệ điều hành nhỏ dành cho các hệ thống nhúng. |
В самих отдельных киноновеллах есть некоторые отличия от рассказов О. Генри. Nhiều người ngạc nhiên về tính đa dạng trong các truyện của O. Henry. |
И те, кто ранее получали сетки бесплатно, с большим процентом вероятности соглашались покупать, в отличие от тех, кто никогда не получал бесплатных сеток. Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí. |
Потому что, в отличие от многих своих современников, Иисус не стремился прославиться (Матфея 6:5). (Ma-thi-ơ 6:5) Sau khi chữa lành một người bị bệnh phong cùi, ngài bảo ông: “Hãy giữ, chớ tỏ điều đó cùng ai”. |
В отличие от изменчивого богатства, призрачной славы и пустых развлечений, на которых держится этот мир, «истинная жизнь» — вечная жизнь под правлением Божьего Царства — никогда не пройдет, и она стоит любых жертв, если они угодны Богу. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
13 Следовательно, купель для акрещения была учреждена как бподобие могилы, и было велено построить её в нижнем месте, под тем, где обыкновенно собираются живые, дабы отличить живых от умерших, и дабы всё имело подобие себе и согласовывалось одно с другим – так, чтобы земное соответствовало небесному, как возвестил Павел, 1-е к Коринфянам 15:46, 47 и 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Чтобы отличить себя от миллионов номинальных христиан, было необходимо имя, точно определявшее истинных последователей Христа нынешнего времени. Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay. |
Однако, в отличие от производства автомобилей, которое развивалось быстро и точно, система школьного обучения явно обнаруживает наследие ХІХ века, черты модели немецкой школы Бисмарка, которую взяли на вооружение английские реформаторы, а потом и многие религиозные миссионеры. В Соединеных Штатах ее подхватили как форму социального сцепления, а позже она перебралась в Японию и Южную Корею в период их развития. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отличить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.