осень trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ осень trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ осень trong Tiếng Nga.
Từ осень trong Tiếng Nga có các nghĩa là mùa thu, thu, thu tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ осень
mùa thunoun (время года) Осенью эти листья краснеют. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
thunoun Есть четыре времени года: весна, лето, осень и зима. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
thu tiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
И тут меня осенило... Và rồi anh chợt nhận ra... |
Когда я вернулся в классы осенью, мои ученики могли использовать те методы, которым я научился за лето, чтобы делать такие же анализы здесь, на реке Чикаго, никуда не уплывая. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
На протяжение курса, в течение осеннего и весеннего семестров, студенты каждый день проводят три часа в нашей студии площадью 4,500 квадратных футов. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Осенью 1840 года подмастерье печатника по имени Джейкоб Тингль поступил на работу в фирму Перкинса, Бэкона и Петча. “Mùa thu năm 1840, một thợ in học việc tên là Jacob Tingle được thuê vào làm trong công ty Perkins, Bacon & Petch. |
За следующие 15 лет было зарегистрировано около тысячи сходных случаев заболевания людей, птиц и кошек, обычно в летнее и осеннее время и связанных с употреблением в пищу рыбы. Trong mười lăm năm sau đó, khoảng 1000 trường hợp đã được báo cáo ở người, chim và mèo, thường là vào mùa hè và mùa thu, và có liên kết giữa bệnh với việc ăn cá (burbot, lươn và pike). |
В конце осени команда потерпела 3 поражения подряд в чемпионате, пропустив 13 голов, а также прервала свою 40-летнюю беспроигрышную серию на домашнем стадионе в еврокубках, уступив турецкому клубу «Фенербахче». Vào cuối mùa thu, họ phải chịu đựng ba thất bại liên tiếp và để thủng lưới 13 bàn, đánh mất kỷ lục bất bại 40 năm của họ ở châu Âu trước đội bóng nhỏ Fenerbahçe của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Завтра наступит последний день осени. Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu. |
Увидев, как они заходят, меня будто осенило. Thì... mọi chuyện trở lại rõ ràng với tôi khi thấy chúng vào. |
Благодаря этому служители Бога знают уже с давних пор, что пророческий период времени, начавшийся в 20 году Артаксеркса, должен считаться с 455 года до н. э. и что, следовательно, пророчество в книге Даниил 9:24—27 надежно указывает на осень 29 года н. э. как на время помазания Иисуса в Мессию. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Братья и сестры, с наступлением осени здесь, в Скалистых горах, листва окрасилась в восхитительные цвета: от зеленого до ярко-оранжевого, красного и желтого. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
По осени мы спускаем стадо с гор. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Я помню, как прошлой осенью мы с одним топ-менеджером сидели в ка фетерии. Tôi nhớ có lần ngồi trong quán cà phê vào mùa thu năm ngoái với một trong những người quản lý cấp cao của nhóm. |
Мы поехали на фестиваль осени. Bọn anh tới lễ hội mùa thu. |
Альбом включал постер, представляющий собой коллаж фотографий, с текстом песен на обратной стороне и набором из четырёх портретов музыкантов по отдельности, сделанных Джоном Келли осенью 1968 года. Bên trong album còn có các poster, lời các ca khúc và vài bức ảnh chụp bởi John Kelly vào mùa thu năm 1968. |
В эту пору на осеннем солнце ещё могут погреться женщины. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
Макартуру пришлось ждать два года, прежде чем осенью 1944 года началась операция по освобождению Филиппин. MacArthur phải đợi hai năm cho yêu cầu của mình; đến năm 1944 thì chiến dịch tái chiếm Philippines được thực thi. |
Осенью 1883 года эти места посетил Винсент ван Гог. Vincent van Gogh đã thăm khu vực này mùa Thu năm 1883. |
Бомбардировка в Бейруте прошлой осенью. Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi. |
Осень (середина сентября — середина ноября) — в первой половине сухая и тёплая, во второй облачная и прохладная. Mùa thu (giữa tháng 9 tới giữa tháng 11) nửa đầu mùa khô và ấm, nửa cuối mùa nhiều mây và lạnh dần đi. |
Осенью мы открываем сразу несколько новых школ. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
Это было осенью 1834 года. Đó là vào mùa thu năm 1834. |
Давайте же будем Святыми и весной, и летом, и осенью, и зимой. Vì vậy, chúng ta phải là những Thánh Hữu vào mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. |
Нас обоих осенила сила священства. Quyền năng của chức tư tế tràn đầy cả cha em và em. |
Также в 2011 году Шотландская национальная партия (SNP) завоевала абсолютное большинство в Шотландии и дала понять, что она намерена провести референдум о независимости осенью 2014 года. Sau bầu cử năm 2011, SNP giành đa số quá bán trong Nghị viện Scotland, trưng cầu dân ý về độc lập của Scotland được tổ chức vào năm 2014. |
Осенью 2015 Сибуя довольно часто появлялся в Китае на ТВ. Trong năm 2013 này Kyungri thường xuyên xuất hiện trên các chương trình truyền hình. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ осень trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.