оригинальный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ оригинальный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ оригинальный trong Tiếng Nga.
Từ оригинальный trong Tiếng Nga có các nghĩa là nguyên bản, bản gốc, khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ оригинальный
nguyên bảnadjective (подлинный) Некоторые антропологи называют это оригинальным обществом изобилия. Một vài nhà nhân chủng học gọi đó là xã hội giàu có nguyên bản. |
bản gốcadjective (подлинный) Я знаю, она мало отличается от оригинальной части. Tôi biết, trông nó chả khác máy với bản gốc. |
khác thườngadjective (своеобразный, необычный) |
Xem thêm ví dụ
Первый оригинальный саундтрек аниме под названием «Espressivo» был выпущен 8 февраля 2008 года, второй саундтрек («Fortissimo») — 2 апреля 2008 года. Nhạc phim đầu tiên của anime series với tựa đề (Espressivo) được phát hành vào ngày 8 tháng 2 năm 2008, và nhạc phim thứ hai với tựa đề (Fortissimo) được phát hành vào ngày 2 tháng 4 năm 2008. |
И в то время как иудеи, пользуясь Библией на оригинальном еврейском языке и видя имя Бога, отказывались его произносить, большинство «христиан» слушало чтение Библии в латинских переводах, где имя отсутствовало. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Оригинальный пилот повторно использовал декорации из «Царства небесного» в Марокко для съёмок Пентоса и места свадьбы Дрого и Дейенерис. Tập phim thử nghiệm đầu tiên sử dụng lại phim trường của Kingdom of Heaven ở Maroc để thể hiện Pentos và địa điểm diễn ra lễ cưới của Drogo và Daenerys. |
Как оригинальная Metal Gear Solid, ремейк также получил высокие оценки от игровой прессы: средняя оценка составляет 85,58 % и 85 баллов из 100 от сайтов GameRankings и Metacritic соответственно. Giống như bản gốc Metal Gear Solid, đã nhận được đánh giá xuất sắc từ giới phê bình, The Twin Snakes còn nhận được số điểm 85.58% và 85/100 từ GameRankings và Metacritic,. |
Вот оригинальный отпечаток. Đây là bản scan gốc của anh. |
Falcon 20FH Оригинальное обозначение для прототипа Falcon 200. Falcon 20FH Đây là tên gọi ban đầu của nguyên mẫu Falcon 200. |
В связи с большим акцентом на систему дуэлей в этом расширении, это издание больше походит на индивидуальную игру отдельную от оригинальной Warriors Dynasty 4. Do tầm quan trọng lớn của hệ thống đấu tay đôi trong bản mở rộng này, có lúc được coi là một trò chơi riêng biệt - tách rời khỏi bản gốc Dynasty Warriors 4. |
Несомненно, послать отчет в кармане трупа - оригинально. Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. |
Для следующих версий Кнут изобрёл концепцию «грамотного программирования» (англ. literate programming), способ получения совместимого исходного кода и документации к нему (конечно, в виде текста на TeX’е) из одного и того же оригинального файла. Ở các phiên bản TeX sau này, Knuth phát minh khái niệm lập trình văn chương (literate programming), một phương thức tạo ra mã nguồn có tính tương thích và tài liệu có liên kết chéo với chất lượng cao (dĩ nhiên được sắp chữ bằng TeX) từ một cùng tập tin nguyên thuỷ. |
Изображения с текстом, наложенным поверх оригинальной фотографии. Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
Я заведую биометрической лабораторией. Я восхищаюсь тем, как оригинально люди использовали материалы в своём теле в разные времена. HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian. |
Шелби Янг — Лея Органа, принцесса и сенатор от Альдераана, член Повстанческого Альянса, впервые появившаяся в оригинальной трилогии. Shelby Young lồng tiếng Công chúa Leia, công chúa và thượng nghị sĩ của Alderaan và thành viên của quân Nổi dậy giới thiệu trong bộ ba gốc. |
Оригинальная версия песни «Nya nya nya nya nya nya nya!» была загружена пользователем daniwell на японский видео-сайт «Nico Nico Douga» 25 июля 2010 года. Phiên bản gốc của bài hát "Nyanyanyanyanyanyanya!" được "daniwell" tải lên trên một trang web Nhật Bản là Niconico vào ngày 25 tháng bảy năm 2010. |
Танк был оснащён дизельным двигателем от военного тягача, который позволяет ему развивать скорость 38 км/ч (такую же, как у оригинала), и пушкой с приспособлением для имитации выстрела, копирующей немецкую танковую пушку 8,8 cm KwK 36, которой вооружались оригинальные «Тигры». Chiếc Tiger I trong phim được đoàn làm phim chế tạo mô hình theo tỷ lệ hình dáng 1:1, với một động cơ diesel máy kéo, cho phép nó đạt tốc độ 38 km/h tương tự như bản gốc, và một khẩu súng giả với một thiết bị mô phỏng bắn, với hình dáng giống hệt súng 8,8 cm KwK 36 của Đức, được trang bị trên xe tăng Tiger thật. |
Для решения проблемы рекомендовалось заменять их на оригинальные i8253. Việc xác định này sau đó được sửa lại là 258Lr. |
Оригинальные источники, на основании которых была создана книга Ефера, были написаны за много веков до того, как Мороний составил свой сокращенный вариант летописей. Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này. |
Что ж, это весьма оригинальный сценарий. Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình. |
Этот инструмент работает по очень простой схеме: вы добавляете оригинальное видео на YouTube, и после этого все новые ролики всех авторов анализируются на совпадение с ним. Sau đây là cách hoạt động của công cụ này: Khi bạn tải video gốc lên YouTube, chúng tôi sẽ quét tất cả các video được tải lên sau video của bạn để kiểm tra xem có bất kỳ video nào trong số đó có nội dung trùng khớp với video của bạn hay không. |
Здесь видно, как оригинальный файл в реестре сравнивается с материалом пользователя. Đây là tập tin tham chiếu ban đầu đang được so sánh với nội dung của người sử dụng tạo ra. |
Если вы выберите эту опцию, то область предпросмотра разделится на две части по горизонтали, сверху будет располагаться оригинальное изображение, снизу оставшаяся часть, только после обработки Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó |
Оригинальной метафорой этого трагического события стала теория уплотнительных колец, придуманная экономистом из Гарварда Майклом Кремером после крушения «Челленджера». Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
Как оригинально... Độc đáo thật. |
И в каком- то смысле это то самое, что создает такие проекты, как этот, делает возможным процесс без уничтожения оригинальной идеи. Và theo cách đó dự án đã được tiến hành, cho phép quy trình không phá hủy ý tưởng ban đầu. |
Французский композитор Александр Деспла написал оригинальную музыку к фильму, который был выпущен 13 ноября 2012 года Varèse Sarabande. Nhà soạn nhạc người Pháp Alexandre Desplat đã sáng tác bản nhạc gốc cho bộ phim, được Varèse Sarabande phát hành vào ngày 13 tháng 11 năm 2012. |
Неудивительно, что ДНК мамонта, сохранившаяся в вечной мерзлоте, примерно наполовину содержит генетический материал самого мамонта, в то время как, например, у мамонта Колумба, обитающего и похороненного при более высоких температурах, оригинальными будут всего от трех до десяти процентов ДНК. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ оригинальный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.