орхидея trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ орхидея trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ орхидея trong Tiếng Nga.
Từ орхидея trong Tiếng Nga có các nghĩa là phong lan, cây lan, lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ орхидея
phong lannoun Мне подарили белые орхидеи лишь во время дебюта. Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành. |
cây lannoun вот орхидея подражающая насекомому — đây là một cây lan bắt chước côn trùng — |
lannoun Мне подарили белые орхидеи лишь во время дебюта. Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành. |
Xem thêm ví dụ
На картинке из электронного микроскопа — вот орхидея подражающая насекомому — видно, что разные части этой структуры обладают разными цветами и текстурами, однако насекомые могут воспринимать их совершенно по- другому. Và những tấm ảnh từ kính hiển vi này -- đây là một cây lan bắt chước côn trùng -- bạn có thể nhìn thấy nhiều phần cấu trúc khác nhau có màu sắc và kết cấu khác nhau đối với mắt chúng ta, có rất rất nhiều kết cấu khác nhau để côn trùng có thể nhận biết được. |
Он был экспертом по орхидеям. Ông ấy là chuyên gia về loài phong lan |
Вы были в отеле " Орхидея ", верно? Ông ở khu Phong Lan, phải không? |
«Когда я вижу симпатичную девушку, я думаю: она — как прекрасная орхидея, которую каждый хотел бы иметь у себя дома. “Thỉnh thoảng tôi nhìn một phụ nữ xinh đẹp và nghĩ cô ấy giống như đóa hoa phong lan mà ai cũng thích trồng trong nhà. |
Более 50 видов диких цветов, среди которых дельфиниум, сирень, орхидея, мак, примула, подсолнух и вербена, преобразили долину. Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa. |
Если вы полагаете, будто успех – это самая совершенная роза или великолепная орхидея, то вы можете пропустить некоторые сладчайшие моменты жизни. Nếu chỉ xem thành công là đóa hoa hồng hoàn hảo hay đóa hoa lan lộng lẫy nhất, thì các chị em có thể bỏ lỡ những kinh nghiệm tuyệt vời nhất của cuộc sống. |
В мире огромное-- (Смех) (Апплодисменты) огромное количество людей в мире являются прикладными биологами, разводят собак, голубей, орхидея, розы это люди, которые с биологией на "ты", и которые стремятся создавать прекрасное, прекрасных созданий: растений, животных, домашних в том числе. Có một -- (Tiếng cười) (Vỗ tay) -- có một cộng đồng lớn trên thế giới gồm những nhà sinh học thực dụng, những người gây giống chó, gây giống bồ câu, gây giống phong lan, gây giống hoa hồng -- những người nắm giữ sinh học trong lòng bàn tay của họ, và những người tận tâm chế tạo ra những thứ tuyệt đẹp, những sinh vật tuyệt đẹp: cây cối, thú vật, vật nuôi. |
Но некоторые растения манипулируют животными, как в случае с орхидеями, которые обещают совокупление и нектар, а взамен за транспортировку пыльцы не дают ничего. Nhưng một vài thực vật đang dẫn dụ động vật, giống như kiểu của cây phong lan dẫn dụ bằng bạn tình và mật hoa và không đổi lại gì cả chỉ để vận chuyển phấn hoa. |
Сад официально открыт в 2003 году на месте, ранее занятом орхидеями. Khu vườn đã được chính thức khai trương vào năm 2003 để lấp chỗ trống xung quanh vườn lan trước đây. |
Поэтому, если в помещении сухо, поставьте горшок с орхидеей на поддон с галькой и налейте в него воды так, чтобы вода почти полностью покрыла камни. Vì thế nếu bạn sống trong môi trường khô, hãy đặt chậu lan trong một khay có đựng sỏi và đổ nước xâm xấp mặt sỏi. |
Тигровая орхидея достигает в длину около шести метров и весит до двух тонн. Lan hổ bì có thể cao hơn sáu mét và nặng tới hai tấn |
Орхидеями. Hoa phong lan |
Тёмная орхидея #color Kaki tốicolor |
Орхидея? Hoa Lan à? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ орхидея trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.