окно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ окно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ окно trong Tiếng Nga.
Từ окно trong Tiếng Nga có các nghĩa là cửa sổ, lỗ, bệ cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ окно
cửa sổnoun (проём в стене) Хотите, чтобы я открыл окно? Bạn có muốn tôi mở cửa sổ không? |
lỗnoun (просвет, отверстие) Они бросили нам через окно большую лепешку и немного чернослива». Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn và vài quả mận khô”. |
bệ cửa sổnoun (подоконник) |
Xem thêm ví dụ
Ты открывала окно? Con có mở cửa sổ không? |
& Уведомлять о заблокированных всплывающих окнах Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Джульетта тогда, окно, пусть день, и пусть жизнь из. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Услышав об этом, Иезавель накрасила глаза, причесалась и стала ждать его у окна на верхнем этаже. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Помойте окна и подоконники. Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ |
Переключиться на окно, даже если оно запущено на другом рабочем столе Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
Примечание. Если в окне проигрывателя отображается значок X, значит на вашем устройстве включены специальные возможности. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Настройки модулей расширения главного окна программы Thiết lập phần bổ sung giao diện chính |
В окне расширенного поиска выберите в раскрывающемся меню нужный фильтр. Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
На следующее утро, поспав совсем немного, переживая о разбитом окне, мысленно отметив себе позвонить мастеру, с морозом за окном, приближающейся встречей в Европе — со всем этим кортизолом в мозге моё мышление было затуманено, но я не отдавал себе в этом отчёта, так как моё мышление было затуманено. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
– Не выливай коньяк в окно, – сказал Ринальди. – Если не можешь больше пить, отдай мне - Đừng hất rượu cô nhắc qua cửa sổ đấy – Rianaldi bảo – Cậu không uống được thì đưa cho tớ |
Открой окно. Mở cửa sổ dùm, được không? |
Скажи им, чтобы закрыли окна... Bảo họ đóng cửa đi. |
Если вы пользуетесь старым интерфейсом, найдите окно примечаний, в котором содержатся инструкции или описание порядка действий для прежней версии. Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
После этого видео вы увидите окно, которое выглядит вот так. В нем вы сможете писать и запускать код на Python. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
Я видел в окне, чем вы занимались! Tôi thấy cậu đã làm gì qua cửa sổ rồi! |
Сейчас мы на диване, смотрим через окно на проезжающие мимо машины. Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy. |
Хэйден заглянул в открытое окно. Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở. |
Переместить окно на следующий рабочий стол Cửa sổ tới màn hình nền kế tiếp |
Я всегда приземлялся как арбуз, выброшенный из окна третьего этажа. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Это " Си " у вас на окне. Có một chữ C trên cửa sổ. |
Чтобы вернуться к обычному режиму, закройте все окна в режиме инкогнито. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Мы запирали двери, закрывали окна и затворяли ворота; мы чувствовали себя в безопасности, чувствовали себя защищенными в своем собственном маленьком убежище от внешнего мира. Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài. |
" Окна крепятся и я взял ключ из двери. " Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa. |
Итак, у нас есть вера нашего общества, но нам также необходимо немного больше откровенного разговора как единого общества, потому что люди должны понять, что когда люди протягивают эти пять долларов из окна авто, они снижают их шанс помочь нуждающемуся, и вот почему: эти пять долларов могут сегодня пойти на покупку фастфуда, во многих случаях — на покупку наркотиков и алкоголя. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ окно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.