одноразовый trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ одноразовый trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ одноразовый trong Tiếng Nga.

Từ одноразовый trong Tiếng Nga có các nghĩa là một bận, một chuyến, một lượt, một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ одноразовый

một bận

adjective

một chuyến

adjective

một lượt

adjective

một lần

adjective

В очень многих обществах по всему миру все кажется одноразовым.
Trong rất nhiều xã hội trên thế giới, mọi thứ dường như là dùng một lần rồi bỏ.

Xem thêm ví dụ

Примечание. Если ваш банк или эмитент карты находятся в Европейской экономической зоне, вам может потребоваться пройти дополнительную аутентификацию, например, ввести отправленный на ваш телефон одноразовый код, чтобы подтвердить свои права на карту.
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
Но затем появилась технология электролиза и фактически удешевила алюминий настолько, что мы его используем, как что- то одноразовое.
Nhưng công nghệ điện phân xuất hiện và làm cho nhôm trở nên quá rẻ đến mức chúng ta dùng nó với tinh thần dùng xong sẽ vứt.
То же касается кабельного ТВ, одноразового телефона, машины.
Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô.
И чтобы прийти к этому, сначала необходимо осознать, что идея одноразовости не только наносит вред биологическим видам, про которые мы говорили, но и коррумпирует наше общество.
Và con đường mà chúng ta đến đó đầu tiên là nhận ra ý tưởng về việc sử dụng một lần không chỉ làm hại đến những giống loài mà chúng ta nhắc tới mà còn làm hư hỏng chính xã hội của chúng ta.
Код доступа одноразовый.
Mã truy cập sẽ chỉ dùng được một lần.
В очень многих обществах по всему миру все кажется одноразовым.
Trong rất nhiều xã hội trên thế giới, mọi thứ dường như là dùng một lần rồi bỏ.
Это согласуется с идеей одноразовости, в которую мы так верим.
Nó nhất quán với ý tưởng này rằng việc sử dụng một lầ là điều mà chúng ta tin tưởng.
Но не одноразовые камеры со столов.
Không phải là cái máy ảnh dùng một lần.
Кроме того, часто через Интернет можно создать и сам номер одноразовой карты.
Nhiều ngân hàng cung cấp loại thẻ tín dụng này mà trong đó bạn có thể tạo số thẻ tín dụng một lần trực tuyến.
Пушечное мясо и одноразовый товар
Dễ hy sinh và không đáng giá
Известно ли вам, что следователи обнаружили две одноразовые бутылочки из-под водки в мусорном контейнере?
Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ?
Это одноразовая сделка.
Đây là thỏa thuận chỉ có một lần thôi.
Но сначала я расскажу вам о наиболее вопиющих нарушителях, с моей точки зрения, в категории одноразовой пластмассы.
Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được.
Сегодня вы можете купить девочку, проданную за несколько сотен долларов, что означает, что она вообще- то более одноразовая.
Hiện này, quý vị có thể mua 1 bé gái bị buôn lậu chỉ với mấy trăm đô la tức là cô bé có nhiều khả năng bị vứt bỏ hơn
Каждый шифр одноразовый.
Mỗi mật mã chỉ dùng một lần.
А исток этой проблемы, в моем понимании, это сама идея одноразовости.
Nguồn gốc của vấn đề này, theo tôi chính là ý tưởng của việc "sử dụng một lần".
Я молюсь, чтобы для каждого из нас посещение храма стало не одноразовым событием.
Tôi cầu nguyện rằng đối với chúng ta, việc đi đền thờ sẽ nhiều hơn là chỉ một lần.
Одноразовый скальпель.
Dao mổ 36 french.
При обработке платежа Google проверит, работает ли ваша одноразовая карта, списав с расходного лимита 1 доллар США (на самом деле эта сумма взыскана с вас не будет).
Khi xử lý thanh toán của bạn, Google sẽ thử nghiệm 1 đô la ghi nợ từ hạn mức tín dụng đã chọn trước để đảm bảo thẻ dùng một lần đang hoạt động (bạn sẽ thực sự không bị tính phí cho việc này).
И это идея того, что нам не надо ничего одноразового.
Ý tưởng đó là chúng ta không có đồ sử dụng một lần nào cả
Если банк отклонил платеж, инициированный рекламодателем, учитывайте, что у одноразовой кредитной карты может быть ограниченный срок действия.
Nếu ngân hàng từ chối thanh toán thủ công của bạn, xin lưu ý rằng số thẻ tín dụng dùng một lần của bạn có thể có ngày hết hạn.
Журнал Life помог этому, когда объявил введение одноразовой тары, которая якобы освободит домхозяйку от нудного мытья посуды.
Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc.
Помимо обычных кредитных карт можно также пользоваться одноразовыми (они же виртуальные).
Ngoài thẻ tín dụng thông thường, bạn cũng có thể sử dụng thẻ tín dụng dùng một lần (còn gọi là thẻ tín dụng ảo).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ одноразовый trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.