ocultar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocultar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocultar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ocultar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấu, gỡ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocultar
giấuverb Tom no intentó ocultar el hecho de que estaba enamorado de Mary. Tom không thèm giấu chuyện anh ta yêu Mary. |
gỡ bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Bueno, si todo va como espero, no habrá nada que ocultar. Well, nếu mọi chuyện diễn ra như tôi mong đợi, sẽ chẳng có chuyện gì phải dấu cả. |
Están disponibles con un clic del ratón, o si quieren, probablemente podrían simplemente preguntar al muro uno de estos días, donde sea que vayan a ocultar las cosas que nos dicen todo. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Dios es mi testigo, barón, no tienen nada que ocultar. Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả. |
¿Por qué no me puedo ocultar en Nueva York con él? Tại sao tôi không thể trốn ở New York cùng với anh ấy? |
»Encontré una taberna, un sitio oscuro donde me podía ocultar bajo un sombrero y un abrigo. “Tôi tìm được một hội trường, một nơi tối tăm mà tôi có thể che mình bên dưới cái mũ và áo khoác. |
¿Tienes algo que ocultar? Có gì muốn dấu hả? |
Se las arregló para ocultar su identidad por mucho tiempo. Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài. |
Si quiere ocultar un bloque de anuncios, puede establecer un parámetro con media queries de CSS de forma que no se presente ninguna solicitud de anuncios ni se muestre el anuncio. Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị. |
Puede mostrar, ocultar o reorganizar las columnas de una tabla para consultar la información más útil. Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất. |
Tratando de ocultar de mí? Cố gắng tìm cách lần trốn tôi ư? |
18 ¿Qué hacer si por ocultar un pecado grave nos molesta la conciencia y se debilita nuestra resolución de vivir en conformidad con la dedicación a Dios? 18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao? |
Los controles de la sección Details (Detalles) permiten mostrar u ocultar el tipo de información seleccionado en la sección Flow (Flujo) del informe. Các kiểm soát trong phần Chi tiết sẽ mở rộng hoặc thu gọn loại thông tin đã chọn trong phần Quy trình của báo cáo. |
Dile que no se puede ocultar. Nói với anh ta không trốn tránh nữa! |
No tengo nada que ocultar. Tôi không có gì phải giấu cả. |
Nota: Si utilizas el Chromebook en el trabajo o en clase, o tu cuenta no es la de propietario, no podrás ocultar la foto de la cuenta. Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học hoặc nếu tài khoản của bạn không phải là tài khoản chủ sở hữu của Chromebook, thì bạn sẽ không thể ẩn ảnh tài khoản. |
Porque has sido acusado de ocultar pruebas no una vez, si no dos. Bởi vì anh đã bị cáo buộc là dấu diếm bằng chứng không phải một, mà là hai lần. |
Mostrar u ocultar la barra de menú en ventanas de terminal Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này |
El dolor y la vergüenza momentáneos que tengamos que soportar son mucho mejores que la angustia que produce ocultar un mal y que las terribles consecuencias de permitir que nos endurezcamos y sigamos un proceder rebelde (Salmo 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Es decir, del mismo modo que el baño de plata de una vasija oculta el barro del que está hecha, los sentimientos intensos y la sinceridad que se expresan con “labios fervientes”, o melosos, pueden ocultar un corazón malo si son fingidos (Proverbios 26:24-26). Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
Pero, de hecho, la privacidad no tiene que ver con tener algo negativo que ocultar. Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu. |
Ocultar miembros implícitos Ẩn bộ phạn ngầm |
Mostrar todo Ocultar todo Mở rộng tất cả Thu gọn tất cả |
El secretismo es señal de un peligro aún mayor, sin embargo, cuando el grupo persigue metas ilegales o criminales, y por ello intenta ocultar su misma existencia. Tuy nhiên, sự giữ bí mật còn báo hiệu điều nguy hiểm hơn khi một nhóm theo đuổi những mục tiêu bất hợp pháp và đầy tội ác, và vì thế họ cố giấu không cho người khác biết về tổ chức của họ. |
Nota: Si un mensaje incluye una firma o respuestas anteriores, Gmail las ocultará. Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó. |
Yo bajé por las escaleras de incendios, ¿y tú no las pudiste ni ocultar'! Anh leo xuống thang thoát hiểm, và em không thể cất cái valy vào tủ quần áo được sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocultar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ocultar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.