ochocientos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ochocientos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochocientos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ochocientos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tám trăm, taùm traêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ochocientos
tám trăm
|
taùm traêm(eight hundred) |
Xem thêm ví dụ
El número de miembros de la Iglesia se cuadruplicó a más de dos millones ochocientos mil. Con số tín hữu Giáo Hội trên toàn cầu gia tăng gấp bốn lần lên đến hơn 2 triệu 800 ngàn người. |
Unos ochocientos años antes, Jehová había dado a su pueblo escogido este mandato: “No se hagan inmundos por medio de ninguna de estas cosas [...] [mediante las cuales] se han hecho inmundas las naciones que voy a enviar de delante de ustedes” (Levítico 18:24). (Ê-sai 2:6b) Khoảng 800 năm trước, Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân riêng của Ngài: “Các ngươi chớ làm một trong mấy việc đó mà tự gây cho mình ô-uế; bởi dân mà ta sẽ đuổi khỏi trước mặt các ngươi đã thành ô-uế vì cớ làm các việc đó”. |
18 y después de engendrar a Cainán, Enós vivió ochocientos quince años, y engendró muchos hijos e hijas. 18 Và sau khi sinh ra Cai Nan, Ê Nót còn sống được tám trăm mười lăm năm, sinh nhiều con trai và con gái. |
Ochocientos o novecientos a la semana Một tuần lễ người ta dùng cũng tám- chín trăm |
1 El aorigen de la bIglesia de Cristo en estos últimos días, habiendo transcurrido mil ochocientos treinta años desde la venida de nuestro Señor y Salvador Jesucristo en la carne; habiendo sido debidamente corganizada y establecida de acuerdo con las leyes del país, por la voluntad y el mandamiento de Dios, en el cuarto mes y el sexto día del mes que es llamado abril, 1 aSự ra đời của bGiáo Hội của Đấng Ky Tô vào những ngày sau cùng này là một ngàn tám trăm ba mươi năm kể từ khi Chúa, Đấng Cứu Rỗi là Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta đến với thế gian bằng xác thịt. Giáo Hội được ctổ chức và thiết lập một cách đúng đắn và phù hợp với luật pháp của quốc gia chúng ta, do thánh ý cùng các giáo lệnh của Thượng Đế vào tháng thứ tư, và ngày sáu của tháng gọi là tháng Tư— |
Durante las obras de restauración del templo de Jehová en Jerusalén, el sumo sacerdote Hilquías encontró “el libro de la ley de Jehová por la mano de Moisés”. Era seguramente el original, escrito unos ochocientos años antes. Trong khi tiến hành việc sửa sang đền của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem, Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm Hinh-kia tìm thấy “cuốn sách Luật Pháp của Đức Giê-hô-va truyền lại bởi Môi-se”, chắc hẳn đó là bản gốc đã được viết ra khoảng 800 năm trước! |
Cuando el mensajero, de conformidad con el acuerdo, llegó por ellos, se los entregué; y él los tiene a su cargo hasta el día de hoy, dos de mayo de mil ochocientos treinta y ocho. Theo như đã dự định, khi vị sứ giả đến lấy, tôi giao hoàn cho ông, và ông vẫn gìn giữ chúng cho đến ngày nay, tức là ngày hai tháng Năm, năm một ngàn tám trăm ba mươi tám. |
Allí sirven más de ochocientos voluntarios, y unos quinientos más trabajan en un gran programa de construcción. Có hơn 800 người tình nguyện phục vụ tại chi nhánh, ngoài khoảng 500 người tình nguyện làm việc trong một dự án xây cất lớn. |
8 Más de ochocientos años después del Diluvio, Jehová organizó a los israelitas en una nación. 8 Hơn tám thế kỷ sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời tổ chức dân Y-sơ-ra-ên thành một nước. |
A partir de enero de 1999, los precursores regulares deberán predicar un promedio de setenta horas mensuales, lo que supone un total de ochocientas cuarenta horas anuales. Bắt đầu tháng 1-1999, người tiên phong đều đều cần rao giảng 70 giờ mỗi tháng, hoặc tổng cộng là 840 giờ mỗi năm. |
¿Imaginan lo que sentirían si fueran obligados a dejar su hogar, marchar ochocientos kilómetros a una ciudad extraña, y que se les adoctrinara en la religión de sus enemigos? Các em có thể tưởng tượng là mình sẽ cảm thấy như thế nào khi bị bắt ra khỏi nhà, đi bộ 800 kilômét đến một thành phố ở nước ngoài, và bị dạy dỗ về tôn giáo của kẻ thù mình không? |
Por ejemplo, sabemos que procedía de Gat-héfer, que estaba a solo cuatro kilómetros (dos millas y media) de Nazaret, el pueblo donde unos ochocientos años después se criaría Jesús. Quê ông ở Gát-Hê-phe, cách thị trấn Na-xa-rét (nơi Chúa Giê-su lớn lên khoảng tám thế kỷ sau) chỉ 4km*. |
Escocia representa menos de un tercio del área total del Reino Unido, cubriendo 78 772 kilómetros cuadrados; esta cifra incluye las casi ochocientos islas, que en su mayoría se encuentran al oeste y al norte de Gran Bretaña, destacando las Hébridas, las islas Orcadas y las islas Shetland. Scotland chiếm gần một phần ba tổng diện tích Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, với 78.772 kilômét vuông (30.410 sq mi) và bao gồm gần 800 đảo, chủ yếu nằm tại phía tây và phía bắc của đại lục; đáng kể là các quần đảo Hebrids, Orkney và Shetland. |
Cuando Zenobia se enfrentó a Roma, ella y el emperador Aureliano representaron sin saberlo los papeles de “rey del sur” y “rey del norte”, y así cumplieron parte de la profecía anotada con gran detalle por el profeta de Jehová unos ochocientos años antes (Daniel, capítulo 11). Khi Zenobia chống cự lại La Mã, bà và Hoàng Đế Aurelian vô tình đóng vai trò “vua phương nam” và “vua phương bắc”, làm ứng nghiệm một phần lời tiên tri mà trước đó khoảng 800 năm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va đã ghi lại một cách rất chi tiết. |
HACE unos ochocientos años, las tribus maoríes navegaron miles de kilómetros a través del océano y se establecieron en Nueva Zelanda. Người ta cho rằng khoảng 800 năm trước, các bộ tộc người Maori đã đi hàng nghìn cây số đường biển và đến định cư ở New Zealand. |
Por esta ciudad pasan todos los días más de mil ochocientos camiones procedentes de diversos países europeos Có hơn 1.800 xe tải từ nhiều nước châu Âu chạy qua thành phố này mỗi ngày |
En aquella época solo había unos ochocientos publicadores del Reino en Francia. Thời đó chỉ có khoảng 800 người công bố Nước Trời tại Pháp. |
Actualmente, todo el espacio utilizable del terreno está ocupado por la fábrica y los edificios residenciales, además de un Salón de Asambleas con más de dos mil ochocientos asientos. Bây giờ toàn bộ khu đất này đã được dùng làm xưởng máy và cư xá, cũng như một Phòng Hội Nghị với hơn 2.800 chỗ ngồi. |
Al congreso asistieron ochocientas personas, entre ellas los colegas de Noether Hermann Weyl, Edmund Landau y Wolfgang Krull. Đại hội có 800 người tham dự, bao gồm các đồng nghiệp của Noether Hermann Weyl, Edmund Landau, và Wolfgang Krull. |
Unos ochocientos eran Testigos, hijos de Testigos o personas interesadas en las buenas nuevas del Reino. Khoảng 800 người trong số họ là Nhân-chứng Giê-hô-va, con cái của họ cùng với những người chú ý đến tin mừng Nước Trời. |
19 Cainán vivió setenta años, y engendró a Mahalaleel; y vivió Cainán, después que engendró a Mahalaleel, ochocientos cuarenta años, y engendró hijos e hijas. 19 Và Cai Nan sống được bảy mươi tuổi thì sinh ra Ma Ha La Le; và sau khi sinh ra Ma Ha La Le, Cai Nan còn sống được tám trăm bốn mươi năm, sinh nhiều con trai và con gái. |
Unos ochocientos años antes, Jehová había pronunciado palabras similares por boca del profeta Isaías. Khoảng 800 năm trước đó, Đức Giê-hô-va đã phán những lời tương tự qua nhà tiên tri Ê-sai. |
Tanto, que en un año reciente llegaron a las oficinas del servicio postal francés unas ochocientas mil cartas para él, casi todas firmadas por pequeños de tres a ocho años de edad. Mới đây chỉ trong một năm, bưu điện nước Pháp nhận được gần 800.000 lá thư gửi cho ông—phần lớn là của trẻ em từ ba đến tám tuổi. |
13 Para ayudarnos a entender hasta cierto grado lo que esto significa, pensemos en lo que Dios le mandó a Abrahán hace unos tres mil ochocientos noventa años, mucho antes de que Jesús viniera a la Tierra: “Toma, por favor, a tu hijo, a tu hijo único a quien amas tanto, a Isaac, y haz un viaje a la tierra de Moria, y allí ofrécelo como ofrenda quemada sobre una de las montañas que yo te designaré”. 13 Để giúp chúng ta hiểu được phần nào điều đó có nghĩa gì, hãy nhớ lại thật lâu trước khi Chúa Giê-su xuống đất, Đức Chúa Trời truyền cho Áp-ra-ham khoảng 3.890 năm trước đây: “Hãy bắt đứa con một ngươi yêu-dấu, là Y-sác, và đi đến xứ Mô-ri-a, nơi đó dâng đứa con làm của-lễ thiêu ở trên một hòn núi kia mà ta sẽ chỉ cho” (Sáng-thế Ký 22:1, 2). |
Cuando regresé a Japón en octubre de 1957, había unos ochocientos sesenta Testigos. Có khoảng 860 Nhân-chứng ở Nhật khi tôi về nước vào tháng 10-1957. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochocientos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ochocientos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.