obtención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obtención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, sự đạt được, sự thu được, sự giành được, sự đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtención
đến(arrival) |
sự đạt được(attainment) |
sự thu được(derivation) |
sự giành được(obtainment) |
sự đến(arrival) |
Xem thêm ví dụ
El problema es que muchos métodos de diagnóstico son invasivos, costosos, a menudo imprecisos y la obtención de resultados constituye una espera agonizante. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
La obtención del favor divino vale muchísimo más que las riquezas del mundo. Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều. |
Como parte del proceso determinado por el Señor para la obtención de conocimiento espiritual, Él ha establecido las fuentes mediante las cuales revela la verdad y brinda guía a Sus hijos. Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài. |
La Sulmtaler es una raza rústica criada para la obtención huevos y carne. Sulmtaler là giống gà có mục đích kép, nuôi để lấy cả trứng và thịt. |
Agente reductor en la obtención de uranio y otros metales a partir de sus sales. Là chất khử để sản xuất urani tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng. |
A continuación llegó el prototipo V3, el primero en ser equipado con armamento, pero este no voló hasta mayo de 1936 debido a un retraso en la obtención de otro motor Jumo 210. Chiếc V3 tiếp nối sau đó, là chiếc đầu tiên được trang bị vũ khí thực, nhưng một động cơ 210 khác lại không sẵn sàng nên đã trì hoãn chuyến bay đầu tiên của V3 đến tận tháng 5 năm 1936. |
A continuación se indica cómo puedes activar el informe "Obtención y eliminación": Dưới đây là cách bạn có thể bật báo cáo "Số tiền nhận được và số tiền đã tiêu": |
Con Audience Solutions, puede aprovechar los datos que usted y sus anunciantes tienen sobre los visitantes de su sitio web para llegar a audiencias personalizadas y específicas y aumentar las oportunidades de obtención de ingresos. Bạn có thể sử dụng Giải pháp đối tượng để tận dụng dữ liệu và thông tin chi tiết mà bạn và nhà quảng cáo có được về lượt khách truy cập vào trang web hoặc ứng dụng của bạn, nhằm tiếp cận đối tượng tùy chỉnh, cụ thể và tăng cơ hội kiếm tiền. |
Puedes aplicar la política de obtención de ingresos a los vídeos aptos antes de vincular una cuenta de AdSense, pero no aparecerán anuncios de vídeo en el contenido hasta que lo hagas. Mặc dù bạn vẫn có thể áp dụng chính sách kiếm tiền cho video đủ điều kiện trước khi liên kết tài khoản AdSense nhưng nội dung của bạn sẽ không hiển thị quảng cáo video cho đến khi tài khoản AdSense được liên kết. |
Cabe señalar que este título sólo ha existido desde 1950 y que la obtención del mismo se ha hecho más fácil en los últimos años. Chú ý rằng danh hiệu này mới chỉ có từ năm 1950 và trong những năm gần đây việc đạt được danh hiệu này càng dễ dàng hơn. |
AdSense para Shopping es nuestro último producto para la obtención de ingresos en sitios web pensado para sitios comerciales y de minoristas que generen ventas de productos. AdSense cho Mua sắm là sản phẩm mới nhất của chúng tôi về kiếm tiền từ trang web dành cho nhà bán lẻ và trang web tập trung vào thương mại thúc đẩy doanh số bán sản phẩm. |
Nota: Solo se admite un evento de obtención de monedas premium y de eliminación de monedas premium. Lưu ý: Chỉ hỗ trợ một sự kiện cho số tiền cao cấp nhận được và một sự kiện cho số tiền cao cấp đã tiêu. |
Los formatos de vídeo intersticiales representan una muy buena oportunidad para la obtención de ingresos de las aplicaciones: Định dạng video quảng cáo xen kẽ cung cấp một tùy chọn có giá trị cao để kiếm tiền từ ứng dụng. |
La tabla "Fuentes de anuncios en cascada" también incluye información sobre cuántos grupos de mediación están asociados a cada fuente de anuncios, qué fuentes de anuncios admiten la optimización y la obtención de datos de eCPM para generar informes, y el estado de optimización de las fuentes de anuncios. Bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước cũng bao gồm thông tin về số lượng nhóm dàn xếp liên kết với mỗi nguồn quảng cáo, những nguồn quảng cáo hỗ trợ tính năng tối ưu hóa và hoạt động truy xuất eCPM cho mục đích báo cáo, cũng như thông tin về trạng thái tối ưu hóa của nguồn quảng cáo. |
El radio iónico del H− (146 pm en el NaH) y F− (133 pm) son comparables con las distancias Na−H y Na−F. En la obtención de la sodamida. Bán kính ion của H− (146 pm trong NaH) và F− (133 pm) là có thể so sánh được, như được điều chỉnh bởi các khoảng cách Na−H và Na−F. NaH là một bazơ với ứng dụng rộng trong hóa hữu cơ. |
Una aplicación puede controlar el Bluetooth de tu dispositivo, incluidos el envío o la obtención de información sobre dispositivos Bluetooth cercanos. Một ứng dụng có thể kiểm soát Bluetooth trên thiết bị của bạn, bao gồm phát sóng hoặc nhận thông tin về các thiết bị Bluetooth ở gần. |
Génova junto con Venecia tuvo éxito en la obtención de una posición central en el comercio de esclavos en el Mediterráneo en ese momento. Genova cùng với đối thủ cạnh tranh Venezia đã thành công khi đạt được một vị trí trung tâm trong việc buôn bán nô lệ vùng Địa Trung Hải vào lúc này. |
Ejemplos de información falsa: omisión u ocultación de datos de facturación, por ejemplo, cómo, cuánto y cuándo se factura a los usuarios; omisión u ocultación de cargos asociados a servicios financieros, tales como intereses, comisiones y penalizaciones; omisión de números de identificación fiscal o de licencia, de información de contacto o de domicilio donde se requiera; presentación de ofertas que no estén disponibles; afirmaciones engañosas o poco realistas relacionadas con la pérdida de peso o la obtención de ingresos; colecta de donaciones bajo pretextos falsos; o suplantación de identidad (phishing) de una empresa con buena reputación para que los usuarios revelen información valiosa de tipo personal o financiero. Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
Amelia revela que ella había pedido a su "amigo", que en realidad es un funcionario del gobierno, una visa de acceso por un día, ella se casó con quien había tenido una aventura amorosa, para ayudar a Víctor en la obtención de la visa para que pueda entrar a los EE.UU., pero Víctor queda decepcionado al enterarse de que ha renovado su relación con el hombre durante este proceso. Amelia tiết lộ rằng cô sẽ hỏi 'bạn' của cô, thực chất là một nhân viên chính phủ đã có vợ, người mà cô đã có quan hệ tình cảm trong thời gian dài, để giúp Viktor có được phép để đi du lịch trong phạm vi Hoa Kỳ, nhưng Viktor thất vọng vì nhận ra rằng cô đã nối lại quan hệ với người đàn ông kia trong quá trình cô hỏi để giúp Viktor. |
Una reclamación es lo que vincula un vídeo a un recurso específico y permite a los propietarios del recurso definir políticas (obtención de ingresos, seguimiento, bloqueo, etc.) para los vídeos subidos a YouTube. Xác nhận quyền sở hữu liên kết video với nội dung cụ thể và cho phép chủ sở hữu nội dung đặt chính sách (kiếm tiền, theo dõi, chặn) cho video đã tải lên YouTube. |
La obtención de la lista de URLs depende de la configuración actual del sitio web, pero te ofrecemos algunos consejos útiles al respecto: Cách bạn lấy danh sách URL cũ sẽ tùy thuộc vào cấu hình của trang web hiện tại, nhưng sau đây là một số mẹo hữu ích: |
Ella conectó con la organización de obtención de órganos locales, la Comunidad Regional de Washington de Trasplantes (WRTC). Cô ấy đã liên hệ với tổ chức cung cấp tạng địa phương, Hội đồng Cấy ghép Washington Regional. |
Este cambio no afecta a la publicación de anuncios ni a la obtención de ingresos. Thay đổi này không ảnh hưởng đến việc phân phối quảng cáo hoặc kiếm tiền. |
Hacen posible la producción de Biblias, publicaciones bíblicas y la obtención de lugares de reunión para los cristianos (Hebreos 10:24, 25). Có sự đóng góp mới thực hiện được việc xuất bản Kinh Thánh, ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh và có được những chỗ để tín đồ Đấng Christ hội họp. |
Para habilitar la publicación de anuncios, marca la casilla Obtener ingresos con anuncios en la pestaña Obtención de ingresos. Để cho phép phân phối quảng cáo, hãy chọn Kiếm tiền từ quảng cáo bên dưới tab Kiếm tiền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obtención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.