oblicua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblicua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblicua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oblicua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiêng, chếch, xiên, quanh co, chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblicua

nghiêng

chếch

(oblique)

xiên

(oblique)

quanh co

(oblique)

chéo

(oblique)

Xem thêm ví dụ

La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra.
Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran.
La clase más común se interpretó como resultado de un movimiento oblicuo, no de un simple movimiento hacia arriba o hacia atrás, que es consistente con el modelo de Weishampel.
Lớp phổ biến nhất được hiểu là kết quả của một chuyển động xiên, không phải là một chuyển động lên xuống đơn giản hoặc ngược lại, phù hợp với mô hình của Weishampel.
A la subclase le sigue un número de "grupo" de uno a tres dígitos, un trazo oblicuo y un número de al menos dos dígitos que representan un "grupo principal" o "subgrupo".
Sau đó là từ 1 đến 3 chữ số thể hiện "hạng mục phụ", rồi tiếp đến dấu gạch chéo và một số ít nhất là hai chữ số đại diện cho một "nhóm chính" hay "nhóm phụ".
La cubierta del tripulante bombardero fue recubierta y reemplazada por un sistema de cámara oblicua.
Nóc buồng lái của sĩ quan ném bom được ghép phẳng và thay thế bằng một hệ thống máy ảnh chéo.
Solo se admiten letras, números, guiones bajos, guiones, puntos, asteriscos, barras oblicuas*, barras inversas, signos de exclamación, corchetes angulares de apertura, dos puntos y paréntesis.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
Para incluir varios niveles, utilice el carácter de barra oblicua (/) como separador.
Để bao gồm nhiều cấp độ, hãy sử dụng ký tự dấu gạch chéo (/) làm dấu phân cách.
Aprendió que si usa ambas manos y apunta dónde hacer estos golpes oblicuos puede hacer trozos mucho más grandes y afilados.
Nó học được rằng, bằng cách dùng cả 2 tay và nện những hòn đá sượt qua nhau, nó có thể tạo ra những mảnh đá lớn và sắc hơn rất nhiều.
* Nota: El carácter de barra oblicua está reservado para indicar la relación de jerarquía entre los bloques de anuncios.
* Lưu ý: ký tự dấu gạch chéo phía trước được dành riêng để chỉ ra mối quan hệ phân cấp giữa các đơn vị quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblicua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.