obediente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obediente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obediente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ obediente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dễ bảo, vâng lời, ngoan, ngoan ngoãn, biết vâng lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obediente

dễ bảo

(submissive)

vâng lời

(obey)

ngoan

(well-behaved)

ngoan ngoãn

(submissive)

biết vâng lời

(dutiful)

Xem thêm ví dụ

Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Al depositar nuestra fe en Jesucristo, nos convertimos en Sus discípulos obedientes y nuestro Padre Celestial perdonará nuestros pecados y nos preparará para que regresemos junto a Él.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
• ¿A qué futuro para la humanidad obediente señala la palabra profética de Dios?
• Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời?
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.)
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Hasta personas que se han endurecido en la maldad pueden arrepentirse, hacerse obedientes y efectuar los cambios necesarios para obtener el favor de Dios (Isaías 1:18-20; 55:6, 7; Ezequiel 33:14-16; Romanos 2:4-8).
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Guardaron la ley porque deseaban ser obedientes y porque sabían que la ley los dirigía hacia Jesucristo, quien les daría la salvación.
Họ tuân giữ luật pháp đó vì họ muốn vâng lời và vì họ biết luật pháp chỉ họ đến với Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng sẽ mang sự cứu rỗi đến cho họ.
Los obedientes escucharán
khiến họ hân hoan cất cao giọng reo vui,
“Y Eva, su esposa, oyó todas estas cosas y se regocijó, diciendo: De no haber sido por nuestra transgresión, nunca habríamos tenido posteridad, ni hubiéramos conocido jamás el bien y el mal, ni el gozo de nuestra redención, ni la vida eterna que Dios concede a todos los que son obedientes.
“Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời.
¿Qué demostró Jesús al ser obediente hasta la muerte?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
El ser obediente requiere fe.
Nó đòi hỏi phải có đức tin để vâng lời.
No todos los que afirmaron ser obedientes a Dios lo fueron en realidad.
Không phải tất cả những ai tự cho là biết vâng phục Đức Chúa Trời đều thật sự vâng lời Ngài.
(Las respuestas podrían incluir estudiar Sus palabras, volver nuestro corazón a Él, arrepentirnos y seguirlo y ser obedientes a Él.)
(Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài).
2. a) ¿Qué significa “el propósito eterno” de Dios para la humanidad obediente?
2. (a) “Ý định đời đời” của Đức Chúa Trời có ý nghĩa gì đối với nhân loại biết vâng lời?
Motivado por el amor, Dios envió a su Hijo para que diera la vida, a fin de que los ungidos y el mundo de la humanidad obediente obtuvieran la salvación (1 Juan 2:2).
(Giăng 17:20, 21) Vì tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã phái Con Ngài xuống thế gian hy sinh mạng sống để cứu rỗi những người được xức dầu và loài người biết vâng lời.
Sean obedientes, recuerden las veces que hayan sentido el Espíritu en el pasado y pidan con fe.
Hãy vâng lời, hãy nhớ tới những lúc mà các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh trong quá khứ, và cầu xin trong đức tin.
¿No pudo Dios haber decretado sencillamente que Adán y Eva murieran por su rebelión, pero que sus descendientes obedientes vivieran para siempre?
Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết?
¿Por qué es tan importante ser obediente?
Tại sao sự vâng lời lại quan trọng như vậy?
“CONTINÚA recordándoles que estén en sujeción y sean obedientes a los gobiernos y a las autoridades como gobernantes, que estén listos para toda buena obra.”
“HÃY nhắc lại cho các tín-đồ phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành”.
Por eso leemos en Filipenses 2:8-11: “[Jesucristo] se humilló y se hizo obediente hasta la muerte, sí, muerte en un madero de tormento.
Nơi Phi-líp 2:8-11 có nói: “[Chúa Giê-su] tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây [khổ hình].
4 A muchas personas les impresiona ver lo educados y obedientes que son nuestros niños (Efe.
4 Cách cư xử lịch sự và biết vâng lời của con em chúng ta khiến những người quan sát cảm kích.
3 Cuando Dios preguntó a Salomón, el rey de Israel, qué bendición prefería, el joven gobernante dijo: “Tienes que dar a tu siervo un corazón obediente para juzgar a tu pueblo, para discernir entre lo bueno y lo malo”.
3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”.
Nefi mostró tener un espíritu obediente y aprendió por sí mismo que, cuando acudimos a Dios, Él puede ablandar nuestro corazón para creer en Sus palabras.
Nê Phi cho thấy một tinh thần vâng lời và tự học được rằng khi chúng ta cầu khẩn Thượng Đế thì Ngài có thể làm mềm lòng chúng ta để tin vào lời của Ngài.
Sin embargo, muchos de nosotros aprendemos por experiencia lo sabio que es ser obedientes.
Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta học hỏi qua kinh nghiệm về sự thông sáng của việc biết vâng lời.
La “nueva tierra” no es otro globo terrestre, sino una nueva sociedad de personas en este planeta... compuesta de súbditos obedientes del Reino de Cristo, sin divisiones raciales, nacionales ni lingüísticas.
“Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obediente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.