обе стороны trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ обе стороны trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ обе стороны trong Tiếng Nga.
Từ обе стороны trong Tiếng Nga có các nghĩa là cả hai, hai bên, đôi bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ обе стороны
cả hai
|
hai bên
|
đôi bên(both sides) |
Xem thêm ví dụ
Обе стороны правы. Cả hai đều đúng. |
Цифры продолжают расти, и мы имеем 50 процентов по обе стороны. Số lượng người có suy nghĩ như vậy ngày càng tăng, và bây giờ nó đã vượt quá 50% ở cả hai bên. |
Имперские силы победили, но обе стороны оказались с тяжёлыми потерями. Lục quân Đế quốc giành được thắng lợi, nhưng cả hai phía đều thiệt hại nặng nề. |
Таким образом, обе стороны испытали истину слов Иисуса: «Блаженнее давать, нежели принимать» (Деяния 20:35). Vì vậy, cả hai bên đều cảm nghiệm được lời của Giê-su là thật: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Существовали голой клумбы по обе стороны от нее и против стены плющом вырос густо. Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc. |
Пусть обе стороны поставят в соглашении свои подписи и у каждого будет своя копия. Điều khôn ngoan là cả người cho vay lẫn người mượn ký giấy thỏa thuận và mỗi người giữ một bản riêng. |
Город располагался по обе стороны Евфрата и благодаря своим стенам казался неприступным. Thành ấy nằm dọc theo hai bên bờ Sông Ơ-phơ-rát, và tường thành trông có vẻ như không thể thất thủ. |
Климатическая справедливость отвечает на моральные вопросы — обе стороны морального вопроса о работе с изменениями климата. Công việc trả lời cho cuộc tranh cãi về đạo đức cho cả hai phía đề cập đến việc biến đổi khí hậu. |
Обе стороны монеты, отчеканенной в период иудейского восстания, с надписью «год второй». Cả hai mặt của một đồng tiền được đúc trong thời dân Do Thái nổi loạn có khắc chữ “năm thứ hai” |
Обе стороны осуждали друг друга в средствах массовой информации. Sau vụ kiện, cả hai bên đều buộc tội lẫn nhau trước giới truyền thông. |
Обе стороны вместе! Cả hai bên! |
Например, в «Танахе» говорится: «давайте же рассудимся», как будто обе стороны должны идти на уступки, чтобы достичь соглашения. Chẳng hạn, bản dịch Thánh Kinh Hội nói: “Chúng ta biện-luận cùng nhau”—như thể hai bên phải nhượng bộ lẫn nhau để đạt đến một hợp đồng. |
Я обнаружил, находясь посередине, пытаясь понять обе стороны, это что обе правы. Và điều mà tôi thấy khi đứng ở giữa và cố gắng hiểu cả hai bên là: cả hai bên đều đúng. |
Началась ожесточённая перестрелка, и обе стороны понесли первые потери. Một cuộc đọ súng bắt đầu, cả hai bên đều có thương vong. |
Мы помогаем собиранию избранных Господа по обе стороны завесы. Chúng ta giúp quy tụ những người chọn lọc của Chúa ở cả hai bên bức màn che. |
В итоге обе стороны решили, что лучше будет разделить капитал и пойти каждому своим путем. Cuối cùng, cả đôi bên đều quyết định rằng việc chia đôi tài sản và tách ra riêng là tốt nhất. |
Как личности, как союзники, как люди, мы должны принимать обе стороны: хорошее и плохое, лёгкое и трудное. Là những cá nhân, là những người ủng hộ, là những con người. chúng ta cần phải có khả năng giữ cả hai điều: cả cái tốt và cái xấu, cái dễ và cái khó. |
Этот туннель ведет в обе стороны. Mối quan hệ này phải có cả 2 chiều. |
Обе стороны, участвовавшие в дискуссии, выразили твердые мнения. Có nhiều ý kiến khác nhau được đưa ra. |
Однако обе стороны не выпустили официальных заявлений по этому вопросу. Cả hai bên không có tuyên bố chính thức nào về mối quan hệ này. |
Обе стороны. Cả hai bên đã làm thế. |
В видении было показано, что удел князя должен находиться по обе стороны особого места, называемого священным. (Ê-xê-chi-ên 44:10, 28; Dân-số Ký 18:20) Sự hiện thấy cho thấy phần đất của thủ lĩnh sẽ nằm dọc theo bên này hay bên kia của vùng đặc biệt gọi là đất thánh. |
Обе стороны, наконец, согласились на перемирие, которое было заключено в августе 1645 года. Cuối cùng, hai bên đã ký kết Hòa ước vào năm 1644. |
По обе стороны от него на столбах висят двое преступников. Их не видно на этой картинке. Em không thấy họ trong hình vẽ, nhưng mỗi bên của Chúa Giê-su có một tội nhân cũng bị giết chết treo trên cây cột. |
Кратко перескажите Алма 3:20–25, подчеркнув, что нефийцы отбили атаку ламанийцев, но обе стороны потеряли тысячи воинов. Tóm lược An Ma 3:20–25 bằng cách nói rằng dân Nê Phi đẩy lùi dân La Man, nhưng cả hai phía đều phải chịu hàng ngàn thương vong. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ обе стороны trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.