nulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không, zêrô, số không, không hợp lệ, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nulo
không(nil) |
zêrô(nil) |
số không(nil) |
không hợp lệ(invalid) |
không có gì
|
Xem thêm ví dụ
De forma ocasional, puede que observes que una palabra clave tiene un nivel de calidad nulo aunque recibes muchas impresiones. Đôi khi, bạn có thể thấy từ khóa nhận được nhiều lần hiển thị, nhưng vẫn thấy Điểm Chất lượng rỗng. |
Si una palabra clave no tiene suficiente tráfico reciente, es posible que su nivel de calidad pase a ser nulo. Nếu từ khóa không có đủ lưu lượng truy cập gần đây, Điểm Chất lượng của từ khóa đó cũng có thể quay về giá trị rỗng. |
El vector de dirección no puede ser un vector nulo Có lẽ véc-tơ hướng không phải véc-tơ vô giá trị |
Debido a ese poder de vida, Él venció la muerte, se hizo nulo el poder del sepulcro, y Él se convirtió en nuestro Salvador y Mediador y el Maestro de la Resurrección, que constituyen los medios por los cuales se nos conceden a todos la salvación y la inmortalidad. Nhờ vào quyền năng này của sự sống nên Ngài đã khắc phục được cái chết, quyền năng của cái chết đã bị vô hiệu hóa, và Ngài trở thành Đấng Cứu Rỗi và Đấng Trung Gian của chúng ta và Đấng Chủ Tể của Sự Phục Sinh—phương tiện mà qua đó sự cứu rỗi và sự bất diệt được ban cho tất cả chúng ta. |
Mi mensaje esta noche, hermanos, es que hay incontables personas cuyo testimonio es pequeño o nulo en este momento y que podrían obtenerlo, o lo obtendrían, si estuviésemos dispuestos a esforzarnos por compartir el nuestro y ayudarlos a cambiar. Thưa các anh em, sứ điệp của tôi buổi tối hôm nay là có nhiều người hiện đang có rất ít hoặc không có chứng ngôn; tuy nhiên, họ sẵn lòng nhận được một chứng ngôn nếu chúng ta sẵn lòng cố gắng chia sẻ chứng ngôn của mình với họ và giúp họ thay đổi. |
Utilizando diferentes montajes, Hoek obtuvo de hecho un resultado nulo, confirmando el coeficiente de arrastre de Fresnel. Sử dụng nhiều bố trí thí nghiệm khác nhau, Hoek đều ghi nhận được kết quả ủng hộ cho hệ số kéo của Fresnel. |
Razón por la cual, en parte, hay agencias que donan preservativos a un costo bajo o nulo. Chính vì vậy mà một phần các cơ quan hỗ trợ cung cấp bao cao su với giá thấp hoặc miễn phí. |
El vector del cielo no puede ser un vector nulo Có lẽ véc-tơ trời không phải véc-tơ vô giá trị |
Una palabra clave con nivel de calidad nulo significa que no hay suficientes impresiones o clics para determinarlo con precisión, y se indica en la tabla mediante el valor "—". Điểm Chất lượng vô hiệu, ký hiệu "—" trong bảng, xuất hiện khi không có đủ số lần hiển thị hoặc lần nhấp để xác định chính xác Điểm Chất lượng của một từ khóa. |
Por lo tanto, otras columnas como Clics, Impresiones y Coste mostrarán el valor nulo "--" cuando se apliquen segmentos basados en conversiones. Do đó, các cột khác như Lần nhấp, Hiển thị và Chi phí sẽ hiển thị giá trị trống “--” khi phân đoạn dựa trên chuyển đổi được áp dụng. |
Sin eso eres nulo con las mujeres. Không có nó, cậu chỉ là đồ " khuyết tật trước mặt đàn bà "! |
Y ciertamente haré nulo el consejo de Judá y de Jerusalén en este lugar, y de veras haré que caigan a espada delante de sus enemigos y por la mano de los que buscan su alma. Trong nơi nầy ta sẽ làm hư-không mưu của Giu-đa và của Giê-ru-sa-lem. |
" De acuerdo a la Ley de los Cuentos de Hadas, un beso de amor verdadero hará este contrato nulo y vacío. " Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực |
Nulo, a la gente le importó un carajo. Cảnh sát với một bên là " Đéo ai quan tâm cơ chứ? " |
El vector superior no puede ser un vector nulo Có lẽ véc-tơ bên trên không phải véc-tơ vô giá trị |
No se te cobrará por las impresiones ni los clics no válidos, ya que el valor que te aportan es poco o nulo. Bạn sẽ không bị tính phí cho các lần nhấp và lần hiển thị không hợp lệ vì các hoạt động này có ít hoặc không có giá trị. |
Rayleigh definió la "resolución óptica" de forma arbitraria como los dos puntos cuya separación angular es igual al radio del disco de Airy (medido al primer anillo nulo, es decir, al primer lugar donde no se ve luz) que pueden considerarse resueltos. Rayleigh định nghĩa "tiêu chuẩn giới hạn Rayleigh" rằng hai điểm có khoảng cách góc bằng bán kính của đĩa Airy (đo tới vân tối đầu tiên) có thể coi như là được phân giải. |
Por ejemplo, en modo en x86 real, la dirección 0000:0000 es legible y por lo general escribible, de ahí que la eliminación de referencias de puntero nulo sea una acción perfectamente válida pero, en general, no deseada que puede conducir a un comportamiento indefinido, pero no causa un crash en la aplicación. Thí dụ, với các máy x86, địa chỉ 0000:0000 có thể được đọc và thường là có thể ghi được, cho nên, phép tham chiếu ngược biến con trỏ rỗng là hoàn toàn hợp lệ, một số hệ quả không mong muốn tuy không dẫn đến sập hệ thống nhưng cũng gây ra lỗi thiếu định nghĩa (undefined). |
El vector normal de división no puede ser un vector nulo Có lẽ véc-tơ lát chuẩn không phải véc-tơ vô giá trị |
Entonces me inclino por un juicio nulo. Sau đó, tôi di chuyển cho sự ngộ phán. |
El riesgo de infección es casi nulo. Khả năng nhiễm trùng gần như là không. |
¡ Si insinúas algo de esto al niño o a alguien más el trato es nulo y veré tu cabeza y la del niño en un cepo en dos semanas! Nếu ta cho ngươi một chút gợi ý về đứa trẻ hay bất kì ai thì thỏa thuận này sẽ bị bãi bỏ, và ta sẽ nhìn thấy đầu của ngươi và thằng nhóc đó ở cùng một chỗ xử tử đấy! |
Por tanto, si tu anuncio no se ha publicado suficientes veces en búsquedas exactas de tus palabras clave, es posible que se muestre un nivel de calidad nulo. Vì vậy, nếu chưa có đủ số lần hiển thị quảng cáo cho các tìm kiếm đối sánh chính xác với từ khóa của bạn, bạn có thể thấy Điểm Chất lượng rỗng. |
Al principio, las nuevas palabras clave obtienen un nivel de calidad nulo, indicado en la tabla con el signo "—". Từ khóa mới ban đầu sẽ nhận được Điểm Chất lượng rỗng, được chỉ định bằng “—" trong bảng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.