noyau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noyau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noyau trong Tiếng pháp.

Từ noyau trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân, lõi, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noyau

nhân

noun

Les patients extrêmement obèses peuvent avoir un gros noyau emboliforme.
Các bệnh nhân bị béo phì quá nặng có thể bị nghẽn mạch mỡ.

lõi

noun

Ne laissez pas partir de Vostok avec ce noyau thermique.
Không được để Vostok mang lõi nhiệt đi.

hạch

noun (thực vật học) hạch)

Inflammation, noyaux dilatés, activité mitotique.
Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân.

Xem thêm ví dụ

Combien de temps avant l'explosion du noyau?
Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ?
Saisissez ici l' étiquette (i. e. le nom) de ce noyau
Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động
Nous sommes un noyau social.
Về bản chất chúng ta mang tính xã hội
En 1992 nous avions quasiment terminé le système GNU mais il manquait encore une pièce importante: le noyau.
Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ).
Voilà pouruuoi nous voyons le petit réacteur de noyau de la Terre, qui peut déplacer l'énorme masse de la Terre depuis des milliards d'années.
Đó là lý do tại sao chúng ta thấy lò phản ứng lõi nhỏ của Trái đất, có thể di chuyển một khối lượng rất lớn của trái đất trong hàng tỷ năm.
Le Soleil est si grand et son centre si dense qu’il faut des millions d’années pour que l’énergie produite en son noyau remonte à la surface.
Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó.
La cellule normale, si on la regarde au microscope, aurait un noyau au milieu de la cellule, aux contours joliment ronds et lisses et qui ressemble un peu à ça.
Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này.
Sa thèse et son travail post-doctoral ont prolongé les idées de Francis Ysidro Edgeworth en introduisant en théorie des jeux la valeur de Shapley et le concept de solution noyau.
Luận án của ông và nghiên cứu sau tiến sĩ tiếp tục ý tưởng của Francis Ysidro Edgeworth giới thiệu các giá trị Shapley và giải pháp cốt lõi của khái niệm trong lý thuyết trò chơi.
Chemin direct pour Naboo... passe par noyau planète.
Đường nhanh nhất tới Naboo... là đi qua lõi của hành tinh.
Le code s'exécute en espace utilisateur : le module FUSE ne fait que fournir un pont vers l'interface du noyau.
Đây là kết quả đạt được khi chạy các mã hệ thống tệp trong không gian người dùng, trong khi module FUSE chỉ cung cấp "cầu nối" đến giao diện kernel thực sự.
Ces deux forces s’exercent à l’intérieur du noyau des atomes ; elles témoignent éloquemment d’un dessein réfléchi.
Hai lực này hoạt động trong nhân của nguyên tử, và chúng cho bằng chứng là có sự suy tính trước.
Pour les étoiles massives (dont la masse est de plus de 1.5 masses solaires), la température du noyau dépasse les 1.8×107 K, ce qui fait que la fusion nucléaire de l'hydrogène vers l'hélium qui domine est celle du cycle CNO.
Trong các ngôi sao khổng lồ (lớn hơn khoảng 1,5 M☉), nhiệt độ lõi là trên khoảng 1.8×107 K, do đó quá trình tổng hợp hydrogen-to-helium xảy ra chủ yếu qua chu trình CNO.
Cependant, puisque le plan de fabrication de la protéine est conservé dans le noyau de la cellule et que la fabrication par elle- même s’effectue à l’extérieur du noyau, il est nécessaire de transférer ces instructions codées du noyau vers l’“ atelier ”.
Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”.
La galerie a une fonction statique importante ; elle détourne le poids de la masse de pierre au-dessus de la chambre du roi vers le noyau pyramidal environnant.
Hành lang này giữ một vai trò rất quan trọng, nó giúp làm phân tán trọng lượng của các khối đá nằm phía trên phòng nhà vua ra xung quanh phần lõi của kim tự tháp.
Bohr avait affiné le modèle d'Ernest Rutherford et d'Antonius Van Den Broek, qui proposait que l'atome contienne en son noyau, un certain nombre de charges positives, égales en nombre à son numéro atomique dans le tableau périodique.
Những kết quả thí nghiệm này cũng tinh chỉnh mô hình của Ernest Rutherford và của Antonius Van den Broek, và thí nghiệm cho thấy nguyên tử chứa trong nó hạt nhân có số điện tích hạt nhân bằng với số thứ tự của chúng trên bảng tuần hoàn.
La Lune est un astre différencié, avec une croûte, un manteau et un noyau.
Mặt Trăng là một thiên thể đã phân tách, với một lớp vỏ, lớp phủ, và lõi.
Il possède un noyau, et il a un échangeur de chaleur à partir du sel chaud, d'un sel radioactif, à un sel froid, qui n'est pas radioactif.
Nó vẫn chứa hạt nhân và nó còn chứa cả nhiệt lượng từ muối nóng, muối phóng xạ, đến muối lạnh không chứa chất phóng xạ.
Qu'y a-t-il dans le noyau?
Cái gì trong lõi hạt nhân?
Le noyau de la nouvelle terre existe déjà ; quel est- il ?
Ngày nay nền tảng nào của đất mới đang hiện hữu?
Et la cellule va alors créer les parties nécessaires sur le moment, grâce à l'information qui est apportée depuis le noyau par les molécules qui lisent les gênes.
Và cuối cùng thì tế bào sẽ sản xuất nhưng phần cần thiết khi cần, từ các dữ liệu mang từ nhân tế bào ra, bằng các phân tử đọc mã gen.
Noyaux Le noyau ou « boîte noire » d'un IS est ce qui lui permet de fonctionner.
Lõi của IS Chiếc Hộp đen của IS là thứ cho phép nó hoạt động.
Ils ont des petits électrons qui grouillent autour d'un noyau central avec des neutrons et des protons.
Chúng có những đám mây electron di chuyển xung quanh hạt nhân trung tâm gồm các neutron và proton.
(I Pierre 2:9). Aujourd’hui, c’est le reste de cette “nation sainte” qui représente la “maison de Jéhovah” et qui constitue le noyau des Témoins de Jéhovah.
Số còn lại của “dân thánh” ngày nay tượng-trưng cho “nhà Đức Chúa Trời” và hợp thành trung-tâm của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay.
Chaque atome possède un noyau, qui est constitué d'au moins une particule chargée positivement appelée un proton, et dans la plupart des cas, un certain nombre de particules neutres appelées neutrons.
Mỗi nguyên tử đều có một lõi, được làm từ ít nhất một hạt được tích điện dương được gọi là proton, và trong phần lớn các trường hợp, một số hạt trung hoà được gọi là neutron.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noyau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.