noveno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noveno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noveno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ noveno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thứ chín, phần chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noveno

thứ chín

adjective

El noveno hombre más rico de Norteamérica menor de 50 años.
Hắn là người giàu thứ chín ở Mỹ dưới 50 tuổi.

phần chín

noun

Xem thêm ví dụ

La novena cruzada a veces es considerada como parte de la Octava.
Cuộc Thập tự chinh lần thứ chín đôi khi cũng còn được tính như là một phần của cuộc Thập tự chinh lần thứ tám.
Los estudiantes de noveno grado piden las carreras según lo deseen.
Sau khi kết thúc lớp 9, học sinh sẽ ôn thi tuyển vào loại hình trường này.
Y luego, la novena etapa.
Và tiếp tục công đoạn 9.
Para mi noveno cumpleaños, mis padres no me pudieron dar ningún alimento para comer.
Vào sinh nhật lần thứ chín của tôi, bố mẹ tôi chẳng có gì để cho tôi ăn.
El noveno Artículo de Fe nos enseña que Dios ha revelado, revela y revelará en el futuro muchas verdades grandes e importantes a Sus profetas, videntes y reveladores.
Tín điều thứ chín dạy chúng ta rằng Thượng Đế đã mặc khải, đang mặc khải, và sẽ mặc khải trong tương lai nhiều lẽ thật lớn lao và quan trọng cho các vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải của Ngài.
Esta es la isla más oriental en las Aleutianas y, con un área de 1.571,41 mi2 (4.069,9 kilómetros2), la novena isla más grande en los Estados Unidos y la 134.a isla más grande en el mundo.
Đây là đảo cực đông của quần đảo Aleut, và, với diện tích 1.571,41 dặm vuông Anh (4.069,93 kilômét vuông), nó là đảo lớn thứ chín của Hoa Kỳ và đảo lớn thứ 134 trên thế giới.
20 Nuestra buena conducta es una novena manera de dar alabanza a Dios.
20 Cách thứ chín để làm vinh hiển Đức Chúa Trời là bởi hạnh kiểm tốt của chúng ta.
Noveno curso -dijo ella, mirando los ojos azul pizarra de Len Fenerman-.
"""Lớp chín"", bà đáp, nhìn thẳng vào đôi mắt xanh màu đá phiến của Len Fenerman."
El 20 de septiembre de 2009, aprobó una audición de AKB48 y se convirtió en una kenkyusei (aprendiz) de la novena generación.
20/9/2009, cô vượt qua buổi audition và trở thành kenkyuusei thế hệ thứ 9 của nhóm AKB48.
Lo vio en la tienda de cuero de la novena avenida.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
McKay, noveno Presidente de la Iglesia, aconsejó: “Les imploro que tengan pensamientos puros”.
McKay, chủ tịch thứ chín của Giáo Hội, khuyên dạy: “Tôi khẩn nài các anh chị em hãy có những ý nghĩ trong sạch.”
13 ¿Cuál es el noveno requisito de la religión que Dios aprueba?
13 Điều kiện cần thiết thứ chín để một tôn giáo được Đức Chúa Trời chấp thuận là gì?
En 2011, Róterdam fue el úndecimo puerto de contenedores más grande en término de unidades equivalentes a veinte pies (TEU) manipuladas (2009: décimo; 2008: noveno, 2006: sexto).
Trong năm 2009, cảng Rotterdam là cảng container lớn thứ 10 của thế giới về số TEU thông qua (2008: thứ chín, 2006: thứ sáu).
La novena generación del Honda Civic fue presentada en el 2011.
Thế hệ thứ hai của Honda Civic được giới thiệu vào năm 1980.
Los hermanos Charles Woody, del Departamento de Servicio, y Harold Jackson, ex misionero en el campo latinoamericano y ayudante del Comité de Enseñanza, entrevistaron a miembros de diferentes Comités de Sucursal que asistían a la novena clase para personal de las sucursales.
Anh Charles Woody, thuộc Ban Công Tác và anh Harold Jackson, một cựu giáo sĩ ở Châu Mỹ La-tinh và là một phụ tá trong Ủy Ban Giảng Huấn, phỏng vấn những thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh đang tham dự lớp thứ chín của trường cho nhân viên chi nhánh.
También ocupó la novena posición en World Digital Songs de Billboard.
Ngoài ra, bài hát cũng đứng vị trí thứ 9 trên Billboard World Digital Songs.
Tráete a Oh-No, al tercer tío, a tu novena tía, a quien quieras.
Hãy đem Oh-No, Chú Ba, Cô Chín. Bất cứ ai cô muốn.
Una descripción del Gran Avesta, compuesto por 21 nask (libros), se nos ha trasmitido en los libros octavo y noveno del Denkard (enciclopedia del mazdeísmo).
Một bản Avesta lớn, bao gồm 21 nask (sách), đã được truyền cho chúng ta trong cuốn sách Denkard (bách khoa toàn thư về tôn giáo) thứ tám và thứ chín.
Bases preparadas, sube Mazerosky, novena entrada
Các căn cứ đã đầy người, Mazeroski đã lên, tới vòng thứ chín rồi...
Siendo la décimo novena tormenta tropical y el noveno tifón de la temporada anual de tifones, el sistema impactó de forma indirecta a las Filipinas y Taiwán.
Là cơn bão thứ 19 và trận cuồng phong thứ chín của mùa bão, nó cũng gián tiếp ảnh hưởng đến Philippines và Đài Loan.
El Observatorio se creó en el año 1883 por el noveno gobernador de Hong Kong George Bowen.
Đài thiên văn được thành lập vào năm 1883 với tên gọi Đài thiên văn Hồng Kông bởi ngài George Bowen, vị thống đốc thứ 9 của Hồng Kông.
Esa niña resultó ser la única en toda la aldea que había llegado al noveno grado.
Cô bé này tình cờ lại là cô bé duy nhất trong làng được theo học đến lớp 9.
Noveno Capítulo EL ÚLTIMO CADAVER
Chương # THI THỂ CUỐI CÙNG
De los cinco sencillos, se desprendieron "Bad Medicine" y "I'll Be There For You", ambos alcanzaron la cima de la lista estadounidense; "Born to Be My Baby", "Lay Your Hands On Me" y "Living in Sin" llegaron a la tercera, séptima y novena posición respectivamente.
"Bad Medicine" và "I’ll Be There for You" đều đạt vị trí số 1, còn "Born to Be My Baby" vị trí số 3, "Lay Your Hands on Me" vị trí số 7, và "Living in Sin" vị trí số 9.
La línea principal del IRT, en la cual es considerada una de las primeras líneas en abrir en el metro de la ciudad de Nueva York, abrió en 1994; sin embargo, la línea de la Novena Avenida, una línea predecesora de ferrocarriles elevados, empezó a operar en marzo de 1868, según Facts and Figures 1979-80, publicado por New York City Transit Authority , y la línea West End abrió en 1863.
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013. ^ Đoạn đường ray chính của IRT, thường được coi là đoạn tàu điện ngầm đầu tiên của New York, được mở vào năm 1904; tuy nhiên, Tuyến Đại lộ Số Chín, một đoạn đường ray trên cao, đã chạy thử ngày 3 tháng 7 năm 1868, theo Facts and Figures 1979–80, xuất bản bởi New York City Transit Authority xem thêm nycsubway.org, và Tuyến Tây Cuối được mở năm 1863.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noveno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.