north trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ north trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ north trong Tiếng Anh.
Từ north trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắc, hướng bắc, phía bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ north
bắcnoun (compass point) My older brothers headed north, and each found his own way west. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
hướng bắcadjective (compass point) My older brothers headed north, and each found his own way west. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
phía bắcadjective (compass point) It has been confirmed that he's traveling north. Có tin báo chính xác là chúng đang đi về phía bắc. |
Xem thêm ví dụ
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March. Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3. |
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer. Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc. |
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south. Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam. |
Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War. Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể. |
"Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River". Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012. ^ “Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River”. |
Because its drainage basin includes areas both north and south of the equator, its flow is stable, as there is always at least one part of the river experiencing a rainy season. Do lưu vực bao gồm các phần ở bắc và nam xích đạo, dò chảy của nó ổn định, vì lúc nào cũng có một phần của sông có mưa. |
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars. Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD. |
Gars (Lepisosteiformes) The largest of the gar, and the largest entirely freshwater fish in North America, is the alligator gar (Atractosteus spatula). Bộ Cá láng (Lepisosteiformes) Loài cá láng lớn nhất, và lớn nhất ở Bắc Mỹ, là Atractosteus spatula. |
North side is clear. Phía Bắc trống. |
Bayan Lepas proper is surrounded by residential townships such as Bayan Baru and Sungai Ara to the north, and Batu Maung to the southeast. Bayan Lepas được bao quanh bởi các thị trấn dân cư như Bayan Baru và Sungai Ara ở phía bắc, và Batu Maung ở phía đông nam. |
My older brothers headed north, and each found his own way west. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Previous record holders included the 162-metre (531 ft) National Flagpole in Azerbaijan, the 160-metre (520 ft) Panmunjeom Flagpole of Kijŏng-dong in North Korea, and the 133-metre (436 ft) Ashgabat Flagpole in Turkmenistan. Những cột cờ nắm giữ kỷ lục trước đó bao gồm cột cờ Quốc gia cao 162 mét (531 ft) ở Azerbaijan, cột cờ Panmunjeom cao 160 mét (520 ft) tại Kijŏng-dong ở Bắc Triều Tiên và cột cờ Ashgabat cao 133 mét (436 ft) ở Turkmenistan. |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
Hence, in the prophecy’s fulfillment, the enraged king of the north conducts a campaign against God’s people. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
Isil control the north, roads, checkpoints, train stations. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
At least ten games were shipped or digitally available alongside the Switch in North America during launch day, including Nintendo's first-party titles The Legend of Zelda: Breath of the Wild and 1-2-Switch. Ít nhất mười trò chơi đã được xuất xưởng hoặc bản kỹ thuật số ra mắt cùng với Switch ở Bắc Mỹ, bao gồm cả tựa game của Nintendo The Legend of Zelda: Breath of the Wild và 1-2-Switch. |
It is linked to the Iztaccihuatl volcano to the north by the high saddle known as the Paso de Cortés. Nó kết nối với núi lửa Iztaccihuatl phía bắc qua yên cao được gọi là Paso de Cortés. |
“Why isn’t anyone asking me how I ended up in North Philadelphia?” “Tại sao không ai hỏi làm sao tôi ở Bắc Philadelphia?” |
Other kishlaks were destroyed by loess flowslides in the lower Obi-Kabud River valley and on the north side of the Surkhob River valley. Các kishlak khác bị phá hủy do lũ bùn hoàng thổ tại hạ du thung lũng sông Obi-Kabud và bờ bắc của thung lũng sông Surkhob. |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ north trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới north
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.