United States of America trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ United States of America trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ United States of America trong Tiếng Anh.
Từ United States of America trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hoa Kỳ, Mỹ, Mỹ Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ United States of America
Hoa Kỳproper (Country in North America) |
Mỹproper (Country in North America) |
Mỹ Quốcproper (Country in North America) |
Xem thêm ví dụ
Announces his candidacy for the presidency of the United States of America. Loan báo sẽ ứng cử tổng thống Hoa Kỳ. |
Later, the United States of America became a nation to be reckoned with. Sau này, Mỹ cũng trở thành một nước đáng nể sợ. |
History reveals this to be a dual world power composed of Britain and the United States of America. Lịch sử cho biết đó là một cường quốc đôi Anh-Mỹ. |
It has at stake the free-market economy and capitalism of the United States of America. Còn phải tính đến sự bấp bênh của kinh tế thị trường tự do và chủ nghĩa tư bản của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
The amount of people on Facebook is greater than the population of the United States of America. Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ. |
The highest incidence in the United States of America is in American boys of school age. Tỷ lệ mắc cao nhất ở Hoa Kỳ là trẻ nam tuổi học đường. |
A comprehensive catalogue of the postage stamps of the United States of America. Đây là một Danh sách chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ. |
Officials from the European Union and United States of America were reported to be unhappy with this decision. Các nhà lãnh đạo Liên minh châu Âu và Hoa Kỳ được cho là không hài lòng với quyết định này. |
The following is a list of university statistical consulting centers in the United States of America. Dưới đây là danh sách các trung tâm tư vấn thống kê của trường đại học của Hoa Kỳ. |
It's not the most science- positive state in the United States of America. Đó không phải là một bang lạc quan về khoa học của Hoa Kì. |
You are now all in the custody of the military of the United States of America. Các người đã bị bao vây bới quân đội của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. |
Secondly, I'm establishing new vetting measures to keep radical islamic terrorists out of the United States of America. Việc thứ hai về thiết kế để ngăn chặn người Hồi giáo cực đoan vào nước Mỹ. |
They're going to -- They are very threatened in the United States of America alone. Chúng sẽ - chúng đang bị đe dọa chỉ duy nhất ở Mỹ. |
The Snowshoe is a breed of cat originating in the United States of America in the 1960s. Mèo Snowshoe là một giống mèo có nguồn gốc ở Hoa Kỳ vào những năm 1960. |
And may He bless and watch over this community, and the United States of America. Xin Ngài phù hộ và canh giữ cho cộng đồng này, và cả cho nước Mỹ |
The United States of America eventually became Britain’s ally, emerging from World War II as the earth’s dominant nation. Với thời gian, Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ trở thành đồng minh của Anh Quốc và kể từ Thế Chiến II, trở thành một nước hùng mạnh nhất thế giới. |
The shovelnose sturgeon, Scaphirhynchus platorynchus, is the smallest species of freshwater sturgeon native to the United States of America. Cá tầm mũi xẻng, Scaphirhynchus platorynchus, là loài cá tầm nhỏ nhất có nguồn gốc từ Hoa Kỳ. |
Later, Great Britain united with its former colony the United States of America to form the Anglo-American world power. Sau này, Anh Quốc kết hợp với thuộc địa trước đây của nó là Hợp chủng quốc Hoa Kỳ để hình thành cường quốc thế giới Anh-Mỹ. |
New Jersey is ranked 47th of the fifty states that comprise the United States of America in terms of area. New York xếp thứ 27 trong tổng số 50 bang của Hoa Kỳ về diện tích. |
The United States of America is the most populous country in the world to have established same-sex marriage nationwide. Hoa Kỳ là quốc gia đông dân nhất trên thế giới đã thiết lập hôn nhân đồng giới trên toàn quốc. |
The United States of America... was suddenly and deliberately attacked... by Naval and Air Forces... of the Empire of Japan. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ... đã bị tấn công bất ngờ và cố ý bởi Lực lượng Hải quân và Không Lực... của Đế quốc Nhật Bản. |
He also abolished slavery, founded the National Museum, promoted education, and ratified the border with the United States of America. Ông cũng bãi bỏ chế độ nô lệ, thành lập Bảo tàng Quốc gia, thúc đẩy giáo dục, [và phê chuẩn biên giới với Hoa Kỳ. |
He was previously Consul in New York and was appointed Ambassador to the United States of America in December 2007. Trước đó, ông làm lãnh sự ở New York rồi sau đó được bổ nhiệm làm đại sứ Argentina tại Hoa Kỳ từ tháng 12 năm 2007. |
By 1776 its 13 American colonies had declared their independence in order to set up the United States of America. Vào năm 1776, mười ba thuộc địa của đế quốc này ở Châu Mỹ tuyên bố độc lập để lập thành Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ. |
And as a marine, I swore an oath to defend the United States of America against enemies both foreign and domestic. Và là một lính thủy đánh bộ tôi thề bảo vệ nước Mỹ chống thù trong giặc ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ United States of America trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới United States of America
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.