nominación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nominación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nominación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nominación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bổ nhiệm, đề cử, sự đề cử, bổ nhiệm, cuộc hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nominación
sự bổ nhiệm(nomination) |
đề cử(nomination) |
sự đề cử(nomination) |
bổ nhiệm(appointment) |
cuộc hẹn(appointment) |
Xem thêm ví dụ
The Best Man fue una de las 10 películas afroamericanas que más taquilla recaudó en la historia y Lathan obtuvo una nominación NAACP Image Award por su actuación. The Best Man tiếp tục trở thành một trong mười phim Mỹ gốc Phi có doanh thu cao nhất trong lịch sử và Lathan đã nhận được đề cử Giải thưởng hình ảnh NAACP cho vai diễn của mình. |
Él ya se había asegurado la nominación demócrata a la gobernación en 1939, cuando Chandler dimitió y elevó a Johnson a gobernador para que Johnson podría nombrar a Chandler a la sede del Senado de EE.UU. dejado vacante por la muerte de MM Logan. Ông đã nhận được đề cử ứng cử viên Thống đốc đại diện cho Đảng Dân chủ vào năm 1939 khi Chandler đã từ chức vàJohnson thăng chức Thống đốc để Johnson có thể chỉ định Chandler vào ghế Thượng viện Hoa Kỳ còn trống của cái chết của MM Logan. |
Las nominaciones al cargo de secretario se remiten al Comité de Salud, Educación, Trabajo y Pensiones y al Comité de Finanzas, que tiene jurisdicción sobre Medicare y Medicaid, antes de que la confirmación sea considerada por el Senado de los Estados Unidos. Đề cử cho chức vụ Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh phải được trình lên Ủy ban Thượng viện Hoa Kỳ đặc trách Y tế, Giáo dục, Lao động và Hưu bổng cũng như Ủy ban Tài chính Thượng viện Hoa Kỳ là ủy ban có thẩm quyền đối với các chương trình "Medicare" (chăm sóc y tế) và "Medicaid" (trợ giúp y tế) trước khi toàn thể Thượng viện Hoa Kỳ biểu quyết xác nhận. |
Una encuesta para las nominaciones a mejor película encontró que solo el 12 % de los personajes tenía 60 años o más, y a muchos se los retrataba como discapacitados. Một khảo sát về đề cử Phim của năm gần đây cho thấy chỉ 12 phần trăm nhân vật công bố giải và được đề cử ở độ tuổi 60 hoặc hơn, và nhiều người trong số đó được coi là rất già yếu. |
Gaga fue la artista más nominada en los Video Music Awards de 2010 con un récord de trece nominaciones, incluyendo dos nominaciones para Video del Año (la primera artista femenina en lograr esta hazaña). Lady Gaga là nghệ sĩ giành nhiều đề cử nhất tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2010, với kỷ lục 13 đề cử, bao gồm 2 suất cho hạng mục "Video của năm" (nữ nghệ sĩ đầu tiên đạt thành tích này). |
Una vez que se introduce un trabajo, sesiones de revisión se llevan a cabo, por más de 150 expertos de la industria discográfica, para determinar si el trabajo es seleccionado y así poder entrar en la categoría correcta para la nominación oficial. Khi công việc được bắt đầu với hơn 150 chuyên gia từ ngành công nghiệp thu âm, để xác định xem tác phẩm đó có được đưa vào đúng loại hạng mục đề cử hay không. |
Apoyo la nominación. Tôi tán thành đề cử này. |
Te ofrecería la nominación. Tôi nên đề nghị cô việc bổ nhiệm. |
Primero, tengo que ganar la nominación Demócrata. Nhưng trước hết, tôi phải thắng được cái ghế ứng viên của phe Dân chủ đã. |
El 26 de enero de 2014, Armin van Buuren asistió a los 56o Premios Grammy, en relación con su nominación al Premio Grammy por el sencillo con la participación de Trevor Guthrie, "This Is What It Feels Like" en la categoría de Mejor grabación de baile. Trong 26 tháng 1 năm 2014, Armin van Buuren tham dự giải thưởng Grammy lần thứ 56, liên quan đến đề cử Grammy của mình cho các đơn gồm Trevor Guthrie, "This Is What It Feels Like" trong danh mục của Dance Recording Best. |
Interpretó a Jeffrey Wigand en la película The Insider (El Dilema) (1999), por la que recibió cinco premios como mejor actor y siete nominaciones en la misma categoría. Crowe thủ vai Jeffrey Wigand trong phim The Insider năm 1999 và nhận được năm giải thưởng như diễn viên xuất sắc nhất và bảy đề cử trong cùng thể loại. |
Primero tu nominación a la Secretaria de Defensa. Đầu tiên là bà được đề cử vào chức vụ Bộ Trưởng Quốc Phòng. |
Ganó los Drama Desk Awards y recibió nominaciones a los premios Tony por sus actuaciones en el renacimiento de Broadway de A View from the Bridge en 1997, y la producción original de Broadway del musical 9 a 5 en 2009. Cô đoạt giải Drama Desk cho vai diễn hồi sinh Broadway năm 1997 A View From the Bridge, và sản xuất Broadway ban đầu năm 2009 của vở nhạc kịch 9 to 5. |
En los 75th Golden Globe Awards, Lady Bird ganó por Mejor Película – Musical o Comedia y Mejor Actriz – Película Musical o Comedia (Ronan), y también recibió nominaciones para Mejor Actriz de Reparto (Metcalf) y Mejor Guion. Tại Giải thưởng Quả cầu vàng lần thứ 75, Lady Bird giành được giải thưởng cho Phim điện ảnh - Musical or Comedy và Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Musical or Comedy (Ronan), và đề cử cũng nhận được cho xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ (Metcalf) và Kịch bản xuất sắc nhất. |
KRI 2006 - "mejores tecnologías" KRI 2007 - "mejores gráficos del juego" Cryostasis también se convirtió en el ganador del Premio de Reconocimiento Especial de GameSpot 2009 en la nominación a Mejor historia. Cryostasis Physics Benchmarking, Legit Reviews, 16 December 2008 Comparison video/screenshots with and without PhysX «GC 2008: Cryostasis: Sleep of Reason Updated Look». KRI 2006 - "Công nghệ xuất sắc nhất" KRI 2007 - "Đồ họa trò chơi tốt nhất" Cryostasis còn trở thành người chiến thắng của Giải thưởng Thành tựu Đặc biệt của GameSpot năm 2009 trong phần đề cử Cốt truyện Hay nhất. ^ GC 2008: Cryostasis: Sleep of Reason Updated Look - GameSpot.com ^ a ă “Cryostasis: The Sleep of Reason for PC - GameRankings”. |
Casi el 10% de delegados necesarios para la nominación. Gần 10% số đại cử tri chúng tôi cần cho sự bổ nhiệm. |
Terminamos con 11 nominaciones para el Oscar por esos filmes. Chúng tôi giành được 11 đề cử Oscar cho những phim đó. |
Tras varios años de no trabajar juntos debido a sus proyectos individuales, Webber y Rice crearon un tema nuevo para el filme, con la esperanza de obtener una nominación al Óscar en la categoría de mejor canción original. Sau nhiều năm không làm việc với nhau do các dự án cá nhân, Webber và Rice quyết định cộng tác để tạo ra một ca khúc mới cho phim, với hy vọng giành một đề cử giải Oscar cho Ca khúc trong phim hay nhất. |
Las cinco discos que obtienen más votos en cada categoría se convierten en los candidatos, mientras que en algunas categorías (categorías obrera y especializados) existen comités de revisión en el lugar que determinen los últimos 5 nominados.Puede haber más de cinco nominados si hay un empate en el proceso de nominación. Năm bản thu âm được nhiều phiếu nhất trong mỗi thể loại trở thành đề cử, trong khi ở một số loại (chuyên ngành và chuyên ngành) có các ủy ban xem xét tại chỗ để xác định 5 ứng cử viên cuối cùng. |
Dime lo que sería mi posición si gana la nominación. Vị trí của tôi là gì nếu bà ấy được bổ nhiệm. |
En 2010 protagonizó la obra teatral That Face y recibió una nominación al premio Lucille Lortel como mejor actriz principal por su trabajo en Stunning. Vào năm 2010, cô tham gia trong vở diễn That Face và nhận được một đề cử giải Lucille Lortel Awards cho hạng mục "Nữ diễn viên chính nổi bật" cho vở Stunning. |
Gracias por convencerme, hace tres años de aceptar la nominación como Vice Presidente. Cám ơn đã thuyết phục tôi hơn ba năm qua để chấp nhận sự đề cử cho chức Phó Tổng Thống. |
Debería haber anunciado la nominación de ella antes de preguntarle. Thậm chí cô ta còn công bố quyết định ngay cả trước khi anh hỏi cô ta. |
Bublé recibió dos nominaciones al Premio Genie en 2000 por dos canciones que escribió para la película Here's to Life! Buble đã nhận được hai giải thưởng Genie - đề cử trong năm 2000 cho hai bài hát ông viết cho bộ phim Dưới đây là để cuộc sống!. |
Muy orgullosa de ustedes." Y la Reina Rania twiteo "Emocionada acerca de la nominación de Theeb a los Oscar, una producción jordana que toma las hermosas montañas de Wadi Rum. Và Nữ hoàng Rania của Hoàng gia Rania đã tweet rằng "Cảm động về việc Teeb được đề cử cho giải Oscars, một bộ phim sản xuất ở Jordan đẹp trên núi Wadi Rum. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nominación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nominación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.