noción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ noción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khái niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noción
khái niệmnoun Adam Smith tenía la importantísima noción de la eficiencia. Adam Smith có các khái niệm rất quan trọng của tính hiệu quả. |
Xem thêm ví dụ
Dejemos de lado las nociones exageradas de individualismo y autonomía de la cultura actual y pensemos primero en la felicidad y el bienestar de los demás. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
También nosotros debemos estar dispuestos a apartar nuestras nociones preconcebidas y experiencias físicas, y mirar el gran cuadro o arriesgarnos a perder el resto de la historia. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
El cerebro tiene una noción propia de lo que debes pesar sin importar lo que creas conscientemente. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
¿Perdiste la noción de la velocidad? Mất cảm giác về tốc độ? |
Así que empecé con la noción de conexión Và chỗ mà tôi bắt đầu đó là với sự kết nối. |
5 Con respecto a la virtud de la justicia, la Encyclopaedia Judaica observa: “La justicia no es una noción abstracta; más bien, consiste en hacer lo que es justo en todas las relaciones”. 5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”. |
Tener la misma forma es una relación de equivalencia, y por tanto una definición matemática precisa de la noción de forma se puede administrar como una clase de equivalencia de subconjuntos de un espacio euclidiano que tiene la misma forma. Có hình giống nhau là một mối quan hệ tương đương, và theo đó một định nghĩa toán học chính xác về khái niệm hình có thể được viết dưới dạng một lớp tương đương của các tập con trong một không gian Euclide có cùng hình đó. |
La frase "Arte es lo que sea' expresa la inclusividad que rodea hoy la actividad artística una especie de noción 'No es lo que haces, es la manera que lo haces'. Cụm từ "Nghệ thuật là bất cứ điều gì" nhấn mạnh tính toàn diện xung quanh việc làm nghệ thuật một thể loại ' nó không phải là những điều bạn làm, đó là các bạn thể hiện ý tưởng của nó' |
Sin embargo, la noción de una Tierra plana (habitada solo por el lado superior) no desapareció por completo. Tuy nhiên, khái niệm về trái đất bằng phẳng (chỉ có dân ở trên mặt) đã không bị bác bỏ hoàn toàn. |
Aunque la noción de una contribución de la Infantería de Marina a la guerra especial en el Mando de Operaciones Especiales de Estados Unidos (en inglés: U.S. Special Operations Command, USSOCOM) fue considerada al inicio de la fundación del USSOCOM en la década de 1980, y que fue resistida por el Cuerpo de Infantería de Marina. Mặc dù ý niệm về một sự đóng góp lực lượng đặc biệt Thủy quân lục chiến cho Bộ tư lệnh Hành quân Đặc biệt Hoa Kỳ (USSOCOM) đã được xem xét trước khi USSOCOM được thành lập vào thập niên 1980 nhưng nó bị Thủy quân lục chiến chống đối. |
Resulta interesante que no tengamos una reacción visceral a la noción de que la gente haga más dinero sin ayudar a otros. Điều thú vị là chúng ra không có phản ứng bản năng đối với quan niệm mọi người sẽ tạo ra rất nhiều tiền khi không giúp đỡ người khác. |
Teníamos mucha curiosidad por jugar con la noción de invisibilidad. Và chúng tôi khá là thích thú khi "chơi đùa" với khái niệm tàng hình. |
La aparición de las armas nucleares ocurrió semanas después de la firma de la Carta y esto supuso un impulso inmediato en el desarrollo de la noción de control de armamento y de desarme. Phát minh ra các loại vũ khí hạt nhân xảy ra chỉ vài tuần sau khi Hiến chương được ký kết và ngay lập tức thúc đẩy ý tưởng hạn chế và giải giáp vũ khí. |
En sus "Meditaciones metafísicas", René Descartes trató de responder a esa pregunta, demoliendo todas sus nociones y opiniones preconcebidas para comenzar de nuevo desde los cimientos. Trong "Suy ngẫm đầu tiên về Triết học", René Descartes đã cố trả lời câu hỏi ấy. Ông đã gạt bỏ toàn bộ những quan niệm ngày trước để bắt đầu lại. |
Esta noción del " sálvese quien pueda " es completamente insostenible. Điều này nhắc nhở của mỗi người về chính mình |
Prescindiendo de lo amplia o rica que sea nuestra experiencia en el ámbito familiar, lo más probable es que tengamos una noción de cómo debería ser la relación entre esposos o entre padres e hijos. Bất kể mức độ tốt xấu của gia đình, dường như chúng ta đều có khái niệm thế nào là một hôn nhân thành công hoặc mối quan hệ tốt đẹp giữa cha mẹ và con cái. |
Saben, creo que la gente va a un restaurant, y alguien ordena un bistec, y todos sabemos de dónde viene la carne, y alguien pide pollo, y todos sabemos lo que es el pollo, pero cuando comen sushi de atún, tienen alguna noción del magnífico animal que están consumiendo? Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ? |
Por tanto es útil para nuestros cerebros construir nociones como "solidez" e "impenetrabilidad" porque tales nociones nos ayudan a navegar nuestros cuerpos por el mundo de tamaño medio en el que tenemos que navegar. Vì thế, não chúng ta cần phải xây dựng những khái niệm như "cứng" và "không thể xuyên qua" bởi vì những khái niệm như vậy giúp chúng ta tồn tại được trong một thế giới cỡ vừa. |
La noción del bien sobre el mal no te permitirá esperar ocioso y contemplar la muerte innecesaria de tus compatriotas. Quan niêm tốt như thế. không cho phép mà ngồi.. ... và nhìn những mạng sống cần thiết của những công dân của mày. |
La New Catholic Encyclopedia expone incompletamente este asunto así: “La noción de que el alma sobreviva después de la muerte no se percibe fácilmente de la Biblia”. “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giảm bớt sự thật của vấn đề khi nói: “Khái niệm về linh hồn sống sót sau khi người ta chết đi không được thấy rõ trong Kinh-thánh”. |
Jumeriah Group El origen de esta noción proviene de la crítica de una reportera británica, la cual, en la pre apertura del hotel, describió al Burj Al Arab como «por encima y más allá de lo que ella había visto jamás», y lo nombró como un hotel de siete estrellas. Nhà báo này "mô tả Burj al Arab trong bài viết của mình như một khách sạn tuyệt vời và hơn cả bất cứ thứ gì cô đã từng nhìn thấy và đã gọi nó là khách sạn bảy sao." |
Desafía las convencionales nociones de propiedad así como las del teatro. Vở kịch thách thức các khái niệm về sở hữu cũng như sân khấu. |
Muchos de Uds. están familiarizados probablemente con la noción de inmunidad de grupo. Chẳng hạn, một số trong các bạn đã quen với khái niệm miễn dịch bầy đàn. |
El mundo es confuso y por un segundo perdí la noción de quién soy. Cả một thế giới rắc rối ngoài kia và anh chỉ một phút yếu lòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới noción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.