ниндзя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ниндзя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ниндзя trong Tiếng Nga.
Từ ниндзя trong Tiếng Nga có các nghĩa là ninja, Ninja, nhẫn giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ниндзя
ninjanoun Ещё мы взяли слова для классных вещей, например, «ниндзя», правда? Ta cũng lấy từ cho những thứ độc đáo như “ninja” |
Ninjanoun (Японские скрытные убийцы) У тебя есть эти, ниндзя палки? Anh có mấy cây gậy Ninja đúng không? |
nhẫn giảnoun Он не называет их " ниндзя ". Như cô, anh ấy không gọi họ là nhẫn giả. |
Xem thêm ví dụ
Ниндзя это японский шпион... " Ninja ", như cô gọi là, lực lượng Nhật... |
Ниндзя. Lũ Ninja. |
Лично мне больше нравился испанский вариант, " Тортугас Ниндзя ". Cá nhân tôi thì thích bản Tây ban nha hơn " Tortugas Ninja " |
Однако в итоге ниндзя потерпели поражение. Ten đã từng bị Ginji đánh bại theo kiểu này. |
Он не называет их " ниндзя ". Như cô, anh ấy không gọi họ là nhẫn giả. |
Да, думаю... он что-то вроде ниндзя. Ừ, tôi nghĩ hắn là kiểu... ninja gì đó. |
Близнецы-ниндзя прибудут с золотом Правителя к рассвету. Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh. |
Ниндзя Ninjas. |
Хочет стать ниндзя. Ông là một ninja. |
Вы можете стать президентом, или изобретателем ещё одного интернета, или ниндзя-поэтом-кардио-хирургом, что было бы потрясающе, потому что вы бы были первым в истории! Bạn có thể trở thành Tổng thống nước Mỹ, hoặc người phát minh ra một Internet tiếp theo, hay là một nhà thơ bác sĩ phẩu thuật tim mạch ninja, sẽ rất tuyệt vời phải không, vì em sẽ là người đầu tiên làm chuyện đó". |
Итак, когда я стала Уязвимостью TED, как герой фильма, как Ниндзя Барби, но я Уязвимость TED, я подумала, надо отложить в сторону часть этой темы, потому что я изучала стыд на протяжении 6 лет, прежде чем начала писать и говорить об уязвимости. Khi tôi trở thành "Vulnerability TED", như một nhân vật hành động -- kiểu như Ninja Barbie, nhưng tôi là "Vulnerability TED" -- Tôi nghĩ rằng tôi sẽ để lại những xấu hổ đó đằng sau, vì tôi đã trải qua sáu năm nghiên cứu về sự xấu hổ trước khi tôi thực sự bắt đầu viết và nói về sự dễ bị tổn thương. |
Теперь держите руки поднятыми те, кто видел ниндзя, который заменил игрока команды в черном. Hãy vẫn tiếp tục giơ tay lên nếu các em thấy một chiến binh ninja thay thế một trong những cầu thủ mặc áo đen. |
Черепашка-ниндзя, хватит меня тыкать. Kìa Ninja Rùa, đừng có thúc tôi thế. |
Ранее они выглядели примерно как парень слева. Этакие гонцы, напоминающие ниндзя. Trước kia, nó giống như người đàn ông bên trái, giống như nịnja che mặt đi xe đạp. |
И я не найду мечей ниндзя и сюрикенов под твоей кроватью? Chú sẽ không tìm thấy dao găm hay phi tiêu dưới giường con chứ? |
Корейская королева, конец 19 века, убита одним из кланов ниндзя. Một nữ hoàng Triều Tiên thuộc thế kỷ 19 từng bị sát hại bởi một trong các tổ chức ninja. |
У тебя есть эти, ниндзя палки? Anh có mấy cây gậy Ninja đúng không? |
Если мы познаём других людей, мир с помощью СМИ, то компании учат мою дочь, что, даже если она сильная, умная, быстрая и дерётся как ниндзя, — всё это про неё — это не имеет значения. Và nếu điều ta học được, điều ta biết được về những người khác và về thế giới qua truyền thông, thì những công ty này đang dạy con gái tôi rằng ngay cả khi con bé mạnh mẽ, thông minh và rất nhanh và chiến đấu như một ninja, tất cả đều đúng với con bé, thì nó cũng không có nghĩa lý gì cả. |
А теперь перейдем к моей пижаме а- ля ниндзя. Và bây giờ, về bộ đồ ngủ ninja này, |
Потому, что я был из Великобритании, где считалось, что слово " ниндзя " - грубовато для детишек, так что вместо этого использовали слово " герои ". Bởi vì tôi đến từ Anh họ nghĩ rằng từ ninja hơi nhỏ nhen cho trẻ con thế là họ quyết định gọi là người hùng. |
ноутбук, космический шаттл, нанотехнология, ниндзя. Máy tính xách tay, tàu không gian, Laptop, space shuttle, công nghệ vi mô, nhẫn giả. |
О, хочешь быть настоящим ниндзей? Con muốn làm một ninja thật sự ư? |
Ну, ладно, мастер ниндзя. Được rồi, thầy ninja. |
И так, я здесь для того, чтобы объяснить, почему на мне эта пижама а-ля ниндзя. Tôi ở đây để giải thích vì sao tôi lại mặc bộ đồ ninja này. |
Это путь ниндзя. Là lối đi của nhẫn giả. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ниндзя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.