nigérien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nigérien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nigérien trong Tiếng pháp.
Từ nigérien trong Tiếng pháp có nghĩa là nước Ni-giê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nigérien
nước Ni-giêadjective (thuộc) nước Ni-giê) |
Xem thêm ví dụ
Je veux dire, ces schémas de pyramides d'investissement, certaines sociétés d'investissements nigériennes dans lesquelles il est impliqué... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
Cet étudiant nigérien a étudié à Londres, s'est entraîné au Yémen, est monté dans un avion à Amsterdam pour attaquer l'Amérique. Sinh viên người Nigeria học tại Anh, được huấn luyện tại Yemen, đón một chuyến bay ở Amsterdam để đánh bom nước Mỹ. |
Son chef d'état-major, le colonel Ali Saibou, lui succède, relâche certains prisonniers politiques, libéralise la législation et la politique nigérienne et promulgue une nouvelle Constitution. Ông được kế nhiệm bởi người Tham mưu trưởng của ông, Đại tá Ali Saibou, ông này sau đó đã thực hiện các biện pháp cải cách như phóng thích các tù nhân chính trị, tự do hóa một số đạo luật và chính sách của chính phủ Niger, và công bố bản hiến pháp mới, theo sau đó là sự thành lập Nền Cộng hòa đơn đảng thứ hai. |
Salifou Fatimata Bazeye modifier - modifier le code - modifier Wikidata Salifou Fatimata Bazèye, également connue sous le nom de Fatoumata Bazèye et Fatoumata Bazaî, née le 29 avril 1951, est une juriste nigérienne , ancienne magistrat, présidente de la Cour Suprême du Niger et de 2007 à 2009, présidente de la Cour Constitutionnelle du Niger. Salifou Fatimata Bazèye, còn được gọi là Fatoumata Bazèye và Fatoumata Bazaî, là một luật sư, cựu thẩm phán người Nigeria, người đứng đầu Tòa án Tối cao của Nigeria và từ 2007 đến 2009, làm Chủ tịch Tòa án Hiến pháp của Nigeria. |
Mais maintenant nous en parlons à notre façon, notre propre façon nigérienne, africaine. Nhưng chúng tôi sẽ kể nó theo cách của mình, của Nigeria, của châu Phi. |
Dans les années 1980 et 1990, elle tourne cinq films documentaires, devenant la première femme nigérienne réalisatrice, malgré des moyens modestes. Trong những năm 1980 và 1990, cô đã quay năm bộ phim tài liệu, trở thành nữ đạo diễn phim người Niger đầu tiên. |
Mahamadou Issoufou, né le 1er janvier 1952 à Dandadji, est un homme politique nigérien, président de la République depuis le 7 avril 2011. Mahamadou Issoufou (sinh năm 1952) là chính trị gia Niger, giữ chức Tổng thống Niger từ ngày 7 tháng 4 năm 2011. |
Consul nigérien. Lãnh sự Nigeria. |
Et Abdikarim, l'homme qui te procurait les drogues, était soupçonné de faire partie d'un réseau de fraudes nigérien. Và Abdikarim là người đã mua thuốc là một nghi can trong vụ gian lận ở Nigeria. |
C'est une photo d'Adi, un directeur de banque nigérien qui a pris un coup de feu en plein visage pendant un vol à main armée. Đây là hình ảnh của Adi, một giám đốc ngân hàng người Nigerian người có khuôn mặt bị bỏ đi trong một lần bị cướp. |
La Société Nigérienne des Mines et des Géosciences l'a honorée pour son travail, faisant d'elle la première femme à recevoir son prix. Hiệp hội Địa khoa học và Mỏ Nigeria đã vinh danh bà vì những công trình của bà, khiến bà trở thành người phụ nữ đầu tiên nhận được giải thưởng. |
Ce fut la première fois que je mangeai du « jollof » nigérien. Đó là lần đầu tôi ăn món cơm Jollof của người Nigeria. |
Un citoyen Américain, ethniquement un Yéménite, qui se cache actuellement au Yémen, qui a inspiré un Nigérien, le fils du directeur de la banque nationale du Nigeria. Công dân Mỹ, gốc Yemen, đang trốn ở Yemen, người đã gợi ý cho một người Nigeria, con trai của Thống đốc ngân hành quốc gia Nigeria. |
Les langues gbe étaient traditionnellement placées dans la branche kwa des langues nigéro-congolaises, mais ont été reclassées plus récemment parmi la branche des langues voltaïco-nigériennes. Nhóm ngôn ngữ Gbe trước đây thường được xem là một phân nhánh của nhóm Kwa, nhưng gần đây hơn lại được chuyển sang nhóm ngôn ngữ Volta–Niger. |
On dirait que tous ces américains sont là et ou, un britannique, et il ne va rien faire, il croit qu'il est britannique et en fait il est nigérien, je viens d'y penser. Có vẻ như tất cả những người ở đây là người Mỹ vâng, 1 người Anh, nhưng anh ta chả làm gì, nghĩ rằng anh ta là người Anh trong khi thực tế anh ta là người Nigeria, Tôi đã nghĩ về điều đó. |
Le président nigérien Mamadou Tandja a été reconduit à la présidence de cette organisation. Tổng thống Niger Mamadou Tandja bị bắt khi ông đang chủ trì cuộc họp nội các hàng tuần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nigérien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nigérien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.