niece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niece trong Tiếng Anh.

Từ niece trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháu gái, cháu, xem neveu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niece

cháu gái

noun

To tell the truth, she is my niece.
Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó.

cháu

noun

To tell the truth, she is my niece.
Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó.

xem neveu

noun

Xem thêm ví dụ

Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin.
Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith.
Like a niece or even a daughter?
Cháu gái hay con gái gì đó?
Like the Ptolemies of Egypt, there is also record of Arsacid kings marrying their nieces and perhaps even half-sisters; Queen Musa married her own son, though this was an extreme and isolated case.
Giống như nhà Ptolemaios của Ai Cập, cũng có các ghi chép về những vị vua Arsaces kết hôn với cháu gái của họ và có lẽ ngay cả với những chị em cùng cha, Nữ hoàng Musa kết hôn với con trai mình, mặc dù đây là một trường hợp cực đoan và bị lên án.
I will not have my niece slithering round like an alley cat.
Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được.
Her niece, Yolanda Penteado, was also an art patron.
Cháu gái của cô, Yolanda Penteado, cũng là một người bảo trợ nghệ thuật.
Our niece, Aine's daughter, is out there alone.
đang ở ngoài đó một mình.
I'm coming to get my niece now.
Bây giờ tao đến đón cháu tao đấy!
Isabella was born in Madrid in 1830, the eldest daughter of King Ferdinand VII of Spain, and of his fourth wife and niece, Maria Christina of the Two Sicilies.
Isabella sinh ra ở Madrid vào năm 1830, con gái cả của Quốc vương Ferdinand VII của Tây Ban Nha và người vợ thứ tư của ông, Maria Christina của Bourbon-Two Sicilies.
I was afraid you went to the humans because of what I did to your niece.
Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em.
My niece and she knew each other through the church music program.
Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ.
Nevada was launched on 11 July 1914; she was sponsored by Miss Eleanor Anne Seibert, niece of Governor Tasker Oddie of Nevada and a descendant of the first Secretary of the Navy, Benjamin Stoddert.
Nevada được hạ thủy vào ngày 11 tháng 7 năm 1914; nó được đỡ đầu bởi Eleanor Anne Seibert, cháu gái của Thống đốc tiểu bang Nevada Tasker Oddie và là một hậu duệ của Bộ trưởng Hải quân đầu tiên của Hoa Kỳ Benjamin Stoddert.
She was sponsored by Miss Mary F. Monaghan, niece of Ensign Monaghan, and commissioned on 19 April 1935, with Commander R. R. Thompson in command.
Nó được hạ thủy vào ngày 9 tháng 1 năm 1935, được đỡ đầu bởi cô Mary F. Monaghan, cháu gái Thiếu úy Monaghan; và được đưa ra hoạt động vào ngày 19 tháng 4 năm 1935 dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Trung tá Hải quân R. R. Thompson.
i just ran into your niece.
Tôi vừa ở chỗ cháu của anh
This also applies to Yuuta's nieces including Sora, who does not like Raika because she is jealous of Raika's relationship with Yuuta; ironically see her a maternal figure.
Điều này cũng áp dụng cho các cháu gái của Yuuta, kể cả Sora, người không thích Raika vì cô ghen tị với mối quan hệ của Raika với Yuuta; trớ trêu khi thấy cô ấy là một người mẹ.
With all those nieces, jack felt no pressure to bring another Parrish into the world.
Với từng ấy cô cháu gái, Jack thấy mình không cần phải mang thêm một đứa Parrish khác vào thế giới này.
Shapur, Khosrow's close friend and a painter, tells Khosrow of the Armenian queen Mahin Banu and her niece Shirin.
Shapur, một họa sĩ bạn thân của Khosrow, kể với Khosrow về nữ hoàng Hy Lạp Mahin Banu và cháu gái Shirin của bà.
Major Croad’s niece, Miss A. C. Croad, has been credited with establishing the breed in Britain.
Cháu của Thiếu tá Croad, cô A. C. Croad, đã được ghi nhận với việc thành lập giống gà này ở Anh.
(Laughter) According to my niece and the 200-plus kids in the parking lot that day, this was the Anna and Elsa from "Frozen."
(Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen".
I sliced your niece's throat from ear to ear.
Ta sẽ rạch cổ thằng cháu ngươi tới tận mang tai.
William supported Belgian independence and, after unacceptable Dutch and French candidates were put forward, favoured Prince Leopold of Saxe-Coburg and Gotha, the widower of his niece, Charlotte, as a candidate for the newly created Belgian throne.
William ủng hộ Bỉ độc lập và, sau khi ứng cử viên đến từ Hà Lan và Pháp không được chấp nhận, ông ủng hộ Hoàng tử Leopold xứ Saxe-Coburg và Gotha, chồng cũ của cháu gái ông, Charlotte, là ứng cử viên mới cho ngai vàng Bỉ vừa mới được lập ra.
She is the niece of L. M. Christian, composer of Dominica's national anthem "Isle of Beauty, Isle of Splendour".
Cô là cháu gái của L. M. Christian, người đã phổ nhạc cho quốc ca của Dominica, "Isle of Beauty, Isle of Splendour".
He had up to 50 children by as many as 15 wives, two of whom were his half sisters and one of whom was a niece.
Ông có tới 50 người con với 15 vợ, hai trong số đó là chị em khác mẹ và một người là cháu gái.
During our visit, McGowan spoke most and at length about his niece Lily, his wife Jenny and how torturous it feels to never be able to hug them, to never be able to hold their hands.
Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ.
Goldman was invited to Barcelona and in an instant, as she wrote to her niece, "the crushing weight that was pressing down on my heart since Sasha's death left me as by magic".
Goldman được mời tới Barcelona và ngay lập tức, như lời bà viết cho cháu gái, "nỗi đau đè nặng trên trái tim ta kể từ cái chết của Sasha biến mất như thể có phép màu".
Betty Kane as "Bat-Girl" arrived as the niece of and Robin-like sidekick to Batwoman, first appearing in Batman #139 (April 1961).
Betty Kane là "Bat-Girl" được mô tả như là cháu gái và trợ tá Batwoman, lần đầu tiên xuất hiện trong Batman #139 (1961) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.