no matter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no matter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no matter trong Tiếng Anh.
Từ no matter trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất kể, cho dù, không vấn đề gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no matter
bất kểadverb I will help him no matter what you say. Tôi sẽ giúp anh ta bất kể bạn nói gì. |
cho dùadverb I really want to go home, and so I will pay for the ticket no matter what it costs. Tôi thực sự muốn về nhà, cho nên tôi sẽ mua vé cho dù nó đắt đến bao nhiêu đi nữa. |
không vấn đề gìadverb But no matter what there's gonna be a brand-new little baby. Nhưng không vấn đề gì... sẽ có một cậu bé mới của cậu. |
Xem thêm ví dụ
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
She doesn't want a settlement, no matter what the figure. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
No regrets, no matter what. Không hối hận không gì cả. |
No matter how hard I work, it’s never good enough. Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. |
And, no matter what,It' s still going to be me and you Và, không có vấn đề gì, dù sao thì vẫn còn anh và em mà |
No matter which holiday kids were celebrating , many said spending time with family was special to them . Dù cho bọn trẻ có kỉ niệm ngày lễ nào đi nữa nhưng nhiều em vẫn khẳng định rằng khoảng thời gian quây quần bên gia đình mới là đặc biệt đối với chúng . |
Nevertheless, no matter how bad things got, Jehovah always provided for us. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
Second, sometimes, no matter how earnestly we apply the method, we can get the wrong answer. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Make clear, no matter who you support, that this sort of behavior will not be tolerated. Để cho rõ ràng, không cần biết là bạn ủng hộ ai, nhưng những hành động kiểu này sẽ không được dung thứ. |
You would miss no matter how wide it was. Miệng bình to đến cỡ nào huynh ném cũng không trúng đâu. |
Your brain also has its own sense of what you should weigh, no matter what you consciously believe. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
No matter what I say, you're not going to trust me. Dù tôi có nói gì, các anh cũng sẽ không tin tôi. |
No matter. Chẳng sao cả. |
No matter how good an aid organization is at what they do, they eventually have to go home. Vì dù các tổ chức cứu trợ có giỏi đến mức nào, họ cuối cùng vẫn phải quay về nhà. |
Here's a kicker: it has no side effects, and it's available no matter where care is delivered. Đáng ngạc nhiên hơn: nó không có tác dụng phụ, và nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được sự chăm sóc về y tế. |
It was gonna be me and not them no matter what. Và anh sẽ không ngần ngại nếu phải làm lại việc này. |
No matter what, corruption will always exist. Không có vấn đề gì, tham nhũng sẽ luôn luôn tồn tại. |
He'll survive no matter what. Hắn luôn sống sót, bằng cách nào đó. |
Mister doesn't want to participate no matter how hard I persuade him. Mister không muốn tham gia không có vấn đề làm thế nào cứng tôi thuyết phục anh ta. |
No matter what, we have a different blood. Không có vấn đề gì, chúng tôi có một khác nhau máu. |
The artists who drew him, no matter how much I kept reminding them, they kept forgetting that fact. Những họa sĩ vẽ anh ấy, mặc dù tôi có nhắc họ bao nhiêu đi nữa nhưng họ luôn luôn quên mất sự thật đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no matter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no matter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.