мужской пол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мужской пол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мужской пол trong Tiếng Nga.

Từ мужской пол trong Tiếng Nga có nghĩa là nam giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мужской пол

nam giới

noun (используется в свойстве P21 (пол человека)

Прискорбно, но комбинация молодости, безработицы, необразованности и мужского пола
Sẽ là bi kịch khi những người trẻ thất nghiệp, thất học, và là nam giới,

Xem thêm ví dụ

Теперь достойных членов Церкви мужского пола посвящают в священство.
Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế.
Наш Небесный Отец передает часть Своего священства достойным членам Церкви мужского пола.
Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội.
* Каждый верный, достойный член Церкви мужского пола может получить Священство, ОЗ 2.
* Mọi nam tín hữu trung tín và xứng đáng trong Giáo Hội đều có thể nhận được chức tư tế, GLGƯ TNCT—2.
Взрослые особи мужского пола - высокий уровень.
Cá đực trưởng thành: lượng lớn
Традиция требует, чтобы престол перешел к наследнику мужского пола.
Theo truyền thống ngai vàng chỉ được trao cho con trai.
Младенец мужского пола.
Đứa hài nhi.
Прискорбно, но комбинация молодости, безработицы, необразованности и мужского пола увеличивает шансы быть убитым и убивать самому.
Sẽ là bi kịch khi những người trẻ thất nghiệp, thất học, và là nam giới, điều đó làm tăng nguy cơ của việc bị giết và giết người.
Обе особи мужского пола.
Cả hai đúng là loài đực.
Я допустил весьма глупую ошибку, которую совершают многие 19- летние представители мужского пола, полагающие, что они бессмертны.
Tôi đã phạm một sai lầm ngu ngốc như phần lớn chàng trai 19 tuổi nghĩ mình không thể chết và tôi bị một loại bệnh ép khí khi lặn, và tôi bị liệt, và phải bay về điều trị.
Они «не устрашились царского повеления» убивать детей евреев мужского пола при их рождении.
«Họ đã không sợ chiếu-mạng của vua» là giết các con trai sơ sinh người Hê-bơ-rơ.
В Церкви братьями часто называют лиц мужского пола – членов Церкви или её друзей.
Trong Giáo Hội, những nam tín hữu và những người thân thiện với Giáo Hội thường được gọi là anh em.
Обычно им становился ближайший родственник мужского пола (Левит 25:47—54; Руфь 2:20).
(Lê-vi Ký 25:47-54; Ru-tơ 2:20) Đức Giê-hô-va nhận Ngài là Đấng Cứu Chuộc của Y-sơ-ra-ên—tức Đấng sẽ giải thoát dân này khiến Ba-by-lôn và tất cả các thần của nó phải hổ thẹn.
Я первенец из мужского пола.
Tôi lại là con cả nữa.
Мужского пола.
Đàn ông.
Мужского пола или женского?
Nam hay nữ?
Каждый достойный член Церкви мужского пола может владеть и пользоваться священством Божьим.
Mỗi nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội có thể nắm giữ và thực hành chức tư tế của Thượng Đế.
Соответственно, все достойные члены Церкви мужского пола могут быть посвящены в священство независимо от расы или цвета кожи.
Vậy nên, tất cả mọi nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội, không phân biệt màu da hay chủng tộc, đều có thể được sắc phong chức tư tế.
И здесь мы видим весьма редкое изображение пениса селезня, поэтому это действительно особь мужского пола.
Và đây là một bức ảnh hiểm có về dương vật của một con vịt, vậy chắc chắn nó là con đực.
По завету Закона все израильтяне мужского пола были обязаны три раза в год приходить на Сион.
Dưới giao ước Luật Pháp, tất cả những người nam Y-sơ-ra-ên buộc phải về Si-ôn ba lần mỗi năm.
Кроме того, это особь мужского пола, теоретически бессмертная.
Và nó cũng có thể là 1 cá thể đực và theo lý thuyết, sự bất tử.
Зараженная особь мужского пола сегодня вышла на солнечный свет.
Hôm nay có một gã đàn ông bị nhiễm tự phơi mặt ra ánh sáng.
Члены Церкви мужского пола, владеющие священством, организованы в кворумы и уполномочены выполнять таинства и определённые административные функции в Церкви.
Các nam tín hữu của Giáo Hội nắm giữ chức tư tế được tổ chức thành các nhóm túc số và được thẩm quyền thực hiện các giáo lễ và các phận sự hành chánh nào đó trong Giáo Hội.
Чтобы укрепить династию Тюдоров, нужен был наследник мужского пола — за 20 лет брака Екатерина не смогла дать ему это.
Ông buộc phải có con trai nối dõi để duy trì triều đại Tudor -- điều mà hoàng hậu Catherine đã không thể làm trong suốt 20 năm.
Апостол Павел напомнил им, что для тех, кто становится прославленными небесными сыновьями Бога, «нет ни мужского пола, ни женского».
Sứ đồ Phao-lô nhắc nhở rằng khi ấy thì trong vòng họ sẽ “không còn đàn-ông hoặc đàn-bà”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мужской пол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.