муж и жена trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ муж и жена trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ муж и жена trong Tiếng Nga.
Từ муж и жена trong Tiếng Nga có các nghĩa là vợ chồng, cặp, đôi, cặp đôi, ngẫu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ муж и жена
vợ chồng(husband and wife) |
cặp(couple) |
đôi(couple) |
cặp đôi(couple) |
ngẫu lực(couple) |
Xem thêm ví dụ
Муж и жена также проявят верность, если помогут друг другу почувствовать себя нужными и желанными. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
22 С годами брак наполняет жизнь мужа и жены бо́льшим счастьем. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Я объявляю вас мужем и женой. Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng. |
На дорогу до работы и обратно у мужа и жены уходило до трех часов. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
Может ли семья быть крепкой, если у мужа и жены разная религия? Theo nghĩa nào hôn nhân vẫn có thể thành công ngay cả khi vợ chồng không cùng tôn giáo? |
Половые отношения между мужем и женой могут укрепить их союз. Tình dục giữa vợ chồng có thể thắt chặt tình cảm của họ. |
Что могут делать мужья и жены, чтобы укрепить свою дружбу? Những người chồng và những người vợ có thể làm gì để nuôi dưỡng tình bạn của họ? |
Муж и жена смогут сохранить свой брак, если будут любить друг друга. Nếu yêu thương bạn đời của mình, vợ chồng sẽ luôn gắn bó bên nhau. |
б) Каковы некоторые из способов, которыми муж и жена проявляют преданность друг другу? (b) Vợ chồng cho thấy họ gắn bó với nhau qua những cách cụ thể nào? |
Библия полна практичных советов, которые полезны для мужей и жен. KINH THÁNH cung cấp nhiều lời khuyên thực tiễn có thể giúp ích các cặp vợ chồng. |
По замыслу Бога, сексуальные отношения должны приносить мужу и жене удовольствие и радость (Притчи 5:15—20). (Châm-ngôn 5:15-20) Tuy nhiên, Lời Ngài nói quan hệ ngoài vòng hôn nhân là sai trái. |
И будучи мужем и женой, мужчина и женщина должны стремиться следовать нашему Небесному Отцу. Và khi là vợ chồng, một người đàn ông và một người phụ nữ cần phải cố gắng tuân theo Cha Thiên Thượng. |
Властью, данной мне, я объявляю вас, лягушки, мужем и женой. Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch. |
В пути между мужем и женой возникли разногласия. Một lúc nào đó trong chuyến đi, người chồng và người vợ có một chút bất đồng ý kiến. |
Мужья и жены правильно пользуются своей властью, если относятся друг к другу с любовью и уважением. Vợ chồng sử dụng đúng đắn quyền hành bằng cách đối xử yêu thương và tôn trọng lẫn nhau |
И муж, и жена обретут великую радость в совместном служении детям нашего Отца. Cả hai vợ chồng sẽ có được niềm vui lớn lao khi họ cùng nhau phục vụ con cái của Đức Chúa Cha. |
В наши дни многие мужчины и женщины живут как муж и жена, не оформляя свои отношения официально. Ngày nay nhiều người đàn ông và đàn bà sống với nhau như vợ chồng mà không chính thức kết hôn. |
Если этими ключами пользуются и муж и жена, они откроют дверь к счастью и ко многим благословениям. Nếu cả vợ lẫn chồng áp dụng các bí quyết này, họ sẽ đạt đến hạnh phúc và được nhiều ân phước. |
Когда муж и жена стараются угождать в первую очередь Иегове, их брак будет подобен веревке, скрученной втрое. Khi mối quan tâm chính của cả hai vợ chồng là làm vui lòng Đức Giê-hô-va, hôn nhân của họ sẽ giống như một sợi dây bện ba. |
б) Почему Осия вернул Гомерь домой и чему это учит мужей и жен? (b) Tại sao Ô-sê chấp nhận sự trở lại của Gô-me, và hành động đó dạy chúng ta điều gì về hôn nhân? |
б) Почему мужу и жене важно быть друг к другу чуткими и нежными? (b) Tại sao người vợ và người chồng cần thể hiện sự dịu dàng? |
Мужья и жены могут многому научиться из того, как Иегова Бог общался с Авраамом. Cả chồng lẫn vợ có thể học từ cách Đức Giê-hô-va nói chuyện với Áp-ra-ham. |
«На мужа и жену торжественно возлагается обязанность проявлять любовь и заботу друг к другу и к своим детям. “Vợ chồng có một trách nhiệm trọng đại là phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và cho con cái của mình. |
16 В подготовку к браку также входит размышление над тем, какие роли Бог отвел мужу и жене. 16 Chuẩn bị cho hôn nhân bao gồm việc suy ngẫm về vai trò Đức Chúa Trời giao cho người chồng và người vợ. |
Молитесь вместе как муж и жена. Cầu nguyện chung vợ chồng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ муж и жена trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.