mutuo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutuo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutuo trong Tiếng Ý.
Từ mutuo trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoản vay, lẫn nhau, món cho mượn, Vay tín chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutuo
khoản vayadjective Tutto quello che mamma guadagnava serviva a pagare il mutuo. Mẹ tôi kiếm được bao nhiêu chỉ đủ trả khoản vay thế chấp. |
lẫn nhauadjective Inoltre, i nostri quorum formano una fratellanza di mutuo sostegno. Nhóm túc số của chúng ta cũng tạo thành một tình huynh đệ tương trợ lẫn nhau. |
món cho mượnadjective |
Vay tín chấp
|
Xem thêm ví dụ
Non ve ne private l’un l’altro, se non di mutuo consenso per un tempo fissato, per dedicare tempo alla preghiera e unirvi di nuovo, affinché Satana non continui a tentarvi per la vostra mancanza di continenza”. Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
Potremmo andare da un'altra parte per i soldi... e sono sicuro che il suo capo sarebbe molto scontento di perdere un affare... soprattutto in vista che fatto che questa istituzione... possiede il primo mutuo. Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên |
Qui ci sono le copie dei documenti del mutuo e la cassetta di sicurezza, signor Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
Ma entrambi devono tenere a mente l’amorevole consiglio che Paolo diede ai cristiani sposati: “Non ve ne private l’un l’altro, se non di mutuo consenso per un tempo fissato, per dedicare tempo alla preghiera e unirvi di nuovo, affinché Satana non continui a tentarvi per la vostra mancanza di continenza”. — 1 Corinti 7:3, 5. Nhưng cả hai có thể ghi nhớ lời khuyên yêu thương của sứ đồ Phao-lô dành cho các vợ chồng tín đồ Đấng Christ: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn mình mà cám-dỗ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 7:3, 5. |
Puo'pagare facilmente la rata mensile del suo mutuo mensile di 4.200 dollari... considerando che lei ha 6,2 milioni su un conto alle Isole Cayman. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
Nessun prestito, nessun mutuo, niente. Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả |
Non ve ne private l’un l’altro, se non di mutuo consenso per un tempo fissato”. — 1 Corinti 7:3-5. Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” (I Cô-rinh-tô 7:3-5). |
Le prime emissioni di solidi furono probabilmente prodotte a Ravenna, e mostrano al rovescio i ritratti di Maggioriano e Leone I, suggerendo il mutuo riconoscimento dei due imperatori. Loạt tiền solidi đầu tiên của được đúc ở Ravenna, và có khắc bức chân dung mặt trước của Majorian và Leo I, nhằm kỷ niệm sự công nhận lẫn nhau của hai Hoàng đế La Mã. |
Possono iniziare a pensare, diciamo di recedere da un mutuo che non possono più permettersi Họ có thể cảm thấy tự tin rút các thế chấp mà họ thực sự không thể chi trả được ra. |
Disse che forse non sarebbe stato possibile, ma che sarebbe stato meglio se avessimo potuto pagare tutto il nostro mutuo.9 Ông nói rằng tốt nhất là nếu chúng ta có thể trả hết nợ nhà của mình, mặc dù có lẽ không thể thực hiện được.9 |
Dal punto di vista legale, un bene immobile è riscattato se si estinguono il mutuo o le ipoteche. Như trong vấn đề pháp lý, tài sản được chuộc bằng cách trả hết tiền thế chấp hay các món nợ thế chấp khác về tài sản đó. |
Skyler, quei soldi sono per il tetto sopra la tua testa, per il mutuo che non saresti in grado di rimborsare con il compenso come contabile part-time, una volta che saro'morto. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Si può rivedere il mutuo, rinegoziare... Anh có thể thay đổi gì đó, điểu chỉnh nợ không? |
I sorveglianti del servizio delle congregazioni coinvolte possono giungere a un mutuo accordo su come coprire il territorio multilingue e indirizzare gli interessati alla congregazione o al gruppo appropriato. Giám thị công tác của các hội thánh có liên quan có thể cùng thiết lập một hệ thống để rao giảng hết khu vực đa ngôn ngữ và hướng những người chú ý đến hội thánh hoặc nhóm thích hợp. |
Ho chiesto un mutuo. Tôi vay tiền của họ, mọi người biết họ nói nhưthế nào không? |
E sì, Toby è sposato e ha un mutuo. Vâng, và khi Toby kết hôn, anh ấy đã phải đi cầm cố một khoản tiền. |
Naturalmente riconosco la necessità di un mutuo per la casa. “Dĩ nhiên, tôi nhận biết rằng có thể cần phải vay tiền để mua một căn nhà. |
Se non paghiamo il mutuo, perderemo la casa. Nếu chúng ta không trả hết số nợ, chúng ta sẽ mất ngôi nhà. |
Se mio zio non avesse pagato le rate del mutuo avremmo perso la casa. Nếu bác tôi không bảo lãnh, có lẽ chúng tôi đã mất nhà. |
In momenti del genere la cosa migliore è che entrambi parlino francamente della situazione e agiscano di “mutuo consenso”. Cách tốt nhất để giải quyết những trường hợp tạm thời hoãn lại chuyện chăn gối là cả hai thẳng thắn cho nhau biết vấn đề khó khăn và “hai bên ưng-thuận” (I Cô-rinh-tô 7:5). |
In Canto di Natale, scritto dall’autore inglese Charles Dickens, il nipote di Scrooge cattura la magia di questo momento sacro dicendo: “Ho sempre considerato il giorno di Natale, quando arriva, [...] come un bel giorno, un giorno in cui ci si vuol bene, si fa la carità, si perdona e ci si diverte: il solo giorno, nel lungo calendario dell’anno, in cui uomini e donne pare che, per mutuo accordo, aprano il cuore e pensino [agli altri]. Trong câu chuyện A Christmas Carol, do tác giả người Anh Charles Dickens sáng tác, người cháu trai của Scrooge đã mô tả một cách thích hợp bầu không khí kỳ diệu vào thời gian thiêng liêng này trong năm khi nói rằng: ′′Tôi đã luôn luôn xem thời gian Giáng Sinh là một mùa tốt lành: một thời gian để có lòng nhân từ, tha thứ, bác ái, vui vẻ: thời gian duy nhất tôi biết, trong suốt năm, khi mà người ta dường như đồng lòng biểu lộ rộng rãi tình yêu thương với nhau, và nghĩ đến người [khác] ... như thể họ thực sự là những người bạn cùng đồng hành trong cuộc sống, chứ không phải trong những cuộc hành trình khác. |
semplicemente non stiamo interagendo al livello di mutuo rispetto che presumevo. Tôi đơn giản là không kiểm soát những mối giao tế mà tôi chỉ giả sử... |
Li ho usati per pagare il mutuo. Tôi dùng nó để trả tiền thế chấp. |
Si applicherebbe anche ai suoi pagamenti se il mutuo salisse. Nhưng cũng áp dụng cho các khoản thanh toán của anh nếu giá của trái phiếu thế chấp tăng lên. |
Nello stesso modo in cui alcune aziende spesso usano una specie di valutazione creditizia per stabilire se potete ottenere un piano telefonico, o il tasso del mutuo, i mercati che dipendono da transazioni tra estranei hanno bisogno di qualche tipo di meccanismo che ci faccia sapere che Sebastian e Chris sono affidabili, e tale meccanismo è la reputazione. Tương tự như cách các công ty hay sử dụng độ tín dụng để quyết định cấp gói cước di động cho bạn. hoặc cấp gói cho vay thế chấp, thị trường phụ thuộc vào giao dịch giữa những người lạ có chung mối quan tâm này cũng cần một thang đánh giá giúp người dùng biết rằng Sebastian và Chris là người tốt, và đó chính là uy tín. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutuo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mutuo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.