società trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ società trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ società trong Tiếng Ý.
Từ società trong Tiếng Ý có các nghĩa là xã hội, công ty, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ società
xã hộinoun (insieme di individui dotati di diversi livelli di autonomia, relazione ed organizzazione che, aggregandosi, interagiscono) Nella società americana l'uomo è il pilastro della famiglia. Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ. |
công tynoun Ed è questa la mia idea per la società. Và đó là tầm nhìn của tôi cho công ty này. |
hộinoun Nella società americana l'uomo è il pilastro della famiglia. Thực tế trong xã hội Mỹ, người đàn ông là trụ cột trong việc nội trợ. |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
In quel nuovo mondo, la società umana sarà unita nell’adorazione del vero Dio. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Sì, ci siamo sponsorizzato da una società chiamata Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Invito le giovani adulte della Chiesa, ovunque siate, a prendere parte alla Società di Soccorso e a sapere che c’è bisogno di voi, che vi amiamo, che insieme possiamo trascorrere dei momenti speciali. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Pochi anni dopo, ho visto accadere lo stesso come presidentessa della Società di Soccorso di palo in Argentina, quando nel paese l’inflazione salì alle stelle e ne seguì un collasso economico che colpì molti nostri membri fedeli. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Una presidentessa della Società di Soccorso ispirata si consulta con il proprio vescovo e, con l’aiuto della preghiera, dà incarichi di insegnamento in visita per aiutarlo a vegliare e a prendersi cura di ogni donna del rione. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
6 In quasi tutte le congregazioni il 10 aprile si terrà uno speciale discorso pubblico dal tema: “La vera religione soddisfa i bisogni della società umana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Per favore investa, ma non necessariamente nella nostra società. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
La forza della conversione e della testimonianza di Abish contribuì a cambiare un’intera società. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Dovremmo dare il denaro agli imprenditori, alla società civile, a persone in grado creare il nuovo e non alle grandi imprese ben introdotte o a grandi ed inefficienti programma governativi. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Ossia, come alla società si insegnano le ideologie. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
* Come sarebbe la società se tutti fossero completamente onesti? * Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện? |
6 Quella simbolica “bestia selvaggia” fu dapprima conosciuta come Lega o Società delle Nazioni. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
Compreso questo, le giovani donne dovrebbero attendere con impazienza il loro ingresso nella Società di Soccorso e considerarlo un’opportunità di ampliare la cerchia di sorelle che conoscono, ammirano e amano. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Con il tempo, non rimane niente a sostenere le istituzioni che sostengono la società. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
Burton, presidentessa generale della Società di Soccorso, ha detto: “Il Padre Celeste [... ha] mandato il Suo Figlio Unigenito e perfetto affinché soffrisse per i nostri peccati e per tutto ciò che sembra ingiusto nella vita di ciascuna di noi. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
La nostra società ha successo per via del suo tempismo e della sua perseveranza, ma alla fine sono cose semplici, non certo fisica nucleare. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Detiene una notevole quota societaria della Dimensional Fund Advisors, una società di investimenti. Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư. |
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri. Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%. |
Man mano che la Società di Soccorso diventa per loro uno stile di vita, spero che esse serviranno all’unisono con le altre per adempiere i suoi obiettivi divini. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Bene, direi che dovremmo smettere di pensare al numero di iPod pro-capite, e iniziare a pensare ai modi in cui possiamo dare potere agli intellettuali, ai dissidenti, alle ONG e ai membri della società civile. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ società trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới società
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.