мультфильм trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мультфильм trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мультфильм trong Tiếng Nga.

Từ мультфильм trong Tiếng Nga có các nghĩa là phim hoạt họa, phim búp bê, phim cắt giấy, phim vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мультфильм

phim hoạt họa

noun (мультипликаци́онный фильм)

phim búp bê

noun (кукольный)

phim cắt giấy

noun (аппликационный)

phim vẽ

noun (рисованный)

Xem thêm ví dụ

Подумываю сделать ее похожей на мультфильм.
Mình đang nghĩ đến việc tạo ra game giống như một bộ phim hoạt hình.
Увлекательные мультфильмы помогут тебе многому научиться. Например, ты узнаешь, почему важно прощать.
Xem các video sôi động chứa đựng những bài học quý giá, ví dụ như việc sẵn lòng tha thứ.
Эти мультфильмы преподносят детям ценные уроки.
Trẻ em có thể học được những bài học quan trọng từ loạt phim hoạt hình này.
Несмотря на то, что сюжет фильма показывает подлинную хронологию выпуска самолётов Хорикоси, реальная жизнь этого человека в мультфильме — вымысел.
Mặc dù câu chuyện trong phim xoay quanh sự nghiệp thiết kế máy bay có thực của Horikoshi, toàn bộ câu chuyện về đời tư của nhân vật này là hư cấu.
Плуто также исполнял независимую главную роль в 48 диснеевских мультфильмах в 1930-х, 1940-х и 1950-х годах.
Chú cũng là vai chính độc lập trong loạt hoạt hình của Disney những thập niên 30, 40, 50 của thế kỉ XX.
Вспомните, примерно в это время в 1993 году чрезвычайно удачными мультфильмами были «Русалочка», «Красавица и Чудовище», «Алладин», «Король Лев».
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử."
«Исто́рия игру́шек 4» (англ. Toy Story 4) — предстоящий американский 3D-комедийный мультфильм, премьера которого состоится в 2019 году.
Toy Story 4 là phim điện ảnh hài hoạt hình 3D sắp ra mắt năm 2019 của Mỹ.
Проект BCDB стартовал в 1996 году как список Диснеевских мультфильмов на компьютере создателя базы данных (Dave Koch).
Dự án BCDB khởi động năm 1996 từ một danh sách các phim hoạt hình chiếu rạp của Disney trên máy tính cá nhân của nhà sáng lập Dave Koch.
Он спросил, хочет ли тот натуральные запеченные овсяные колечки или хлопья, глазированные сахаром -- знаете, те, что с большим полосатым героем мультфильма на упаковке.
Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước.
Мультфильмы были прозрачными и накрывали половину поля зрения как экран.
Đặc biệt cô ấy thấy hình chú ếch Kermit.
Холодное сердце, мультфильм 2013 года.
Võ Tòng, phim truyền hình năm 2013.
Посмотрев на португальском языке мультфильм „Воровать нехорошо“ на jw.org, он мужественно признался.
Sau khi xem video Ăn cắp là xấu trong tiếng Bồ Đào Nha trên trang web jw.org, bé đã can đảm thú tội.
Дейч заявлял, что не был поклонником мультфильмов о Томе и Джерри, считая, что они слишком жестоки.
Deitch nói rằng, là một người làm tại "UPA", anh ấy không phải là fan của bộ phim hoạt hình Tom and Jerry, nghĩ rằng họ "bạo lực không cần thiết".
Вспомните, примерно в это время в 1993 году чрезвычайно удачными мультфильмами были " Русалочка ", " Красавица и Чудовище ",
Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là " Nàng Tiên Cá, " " Giai Nhân và Quái Vật, "
Это — один из пяти мультфильмов, где Джерри подвергает Тома избиению.
Đây là một trong các tập phim mà Jerry cứu mạng Tom.
В начале первого мультфильма Рапунцель в детстве была озвучена актрисой-ребёнком Делани Роуз Стейн.
Trong bộ phim đầu tiên, nhân vật Rapunzel hồi nhỏ được lồng tiếng bởi Delaney Rose Stein.
Только посмотрите на них! После просмотра мультфильма вы буквально влюбляетесь в эти предметы мебели.
Hãy xem -- đến cuối bộ phim, bạn thực sự cảm nhận điều gì đó ở hai đồ vật này.
Тестируя эту программу, мы обнаружили, что любому биологу, который раньше никогда не видел программ для создания мультипликации, нужно всего 15 минут, чтобы разобраться и создать первый мультфильм для своей гипотезы.
Từ thử nghiệm của mình, chúng tôi nhận thấy chỉ mất 15 phút để một nhà sinh học chưa từng sử dụng phần mềm này có thể tạo ra hoạt hình phân tử đầu tiên phục vụ cho giả thiết của mình.
Продолжение мультфильма «Моя жизнь».
Đĩa đơn thứ hai "Live My Life" ft.
Один из моих любимых героев из мультфильмов - Снупи.
Một trong những nhân vật hoạt hình ưa thích của tôi là Snoopy.
Когда я впервые увидел мультфильм «Люксо мл.», выпущенный студией Pixar, я был поражён тем, сколько эмоций создатели смогли уместить в такой обыденный предмет, как настольная лампа.
Lần đầu tiên xem phim "Luxo Jr." của Pixar tôi vô cùng ngạc nhiên với nhiều cảm xúc họ có thể truyền vào những vật bình thường như chiếc đèn bàn.
Мальчик Петя Иванов случайно попадает в мультфильм о Красной Шапочке.
Cậu bé Petya Ivanov vô tình rơi vào bộ phim hoạt hình Cô bé quàng khăn đỏ.
В этом мультфильме есть также момент о письменности в Китае.
Sự tích này cũng một dị bản lưu hành ở Trung Hoa.
После этого пригласи на сцену нескольких детей, с которыми ты заранее договорился, и задай им вопросы о мультфильме.
Sau đó, mời các em trẻ được lựa chọn lên bục và hỏi các em những câu hỏi về video.
Мультфильм учит детей соблюдать правила дорожного движения.
Truyện phim giáo dục trẻ em hướng tới sự chấp hành luật lệ khi tham gia giao thông.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мультфильм trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.