монашка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ монашка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ монашка trong Tiếng Nga.
Từ монашка trong Tiếng Nga có các nghĩa là xơ, bà xơ, nữ tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ монашка
xơnoun |
bà xơnoun |
nữ tu sĩnoun |
Xem thêm ví dụ
Хотя его народ страдает от геноцида - и поверьте мне, он чувствует каждый удар о голову каждой старенькой монашки, в каждой китайской тюрьме. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Директор школы, милая монашка, с отвращением посмотрела на мой альбом, пролистала его, увидела все обнажённые тела – я ведь наблюдал, как моя мать рисовала обнажённые тела, и повторял за ней. Монахиня засадила мне пощечину и воскликнула: «Боже правый, этот ребёнок уже пошёл [по ложному пути]» Tôi lập tức bị đưa tới phòng hiệu trưởng, và hiệu trưởng của tôi, một nữ tu sĩ tử tế, nhìn vào bức vẽ trong sách của tôi với vẻ kinh tởm, lật nhìn tất cả những tấm hình khoả thân... mà mẹ tôi vẽ hình khoả thân nên tôi đã bắt chước bà ấy thôi... vậy mà hiệu tưởng đã tát tôi và nói rằng: "Ôi Chúa ơi, đứa trẻ này bắt đầu tập tành hư đốn rồi." |
Ты стала монашкой не для того, чтобы сбежать от жизни, Бет. Sơ không trở thành một nữ tu để chạy trốn cuộc đời, Patsy. |
Однако ни нациста, ни монашки из меня не вышло. Dù vậy, tôi không đi theo Quốc Xã cũng chẳng trở thành nữ tu. |
Я видел, как монашка, сестра Джуд напала на Фрэнка МакКэнна. Tôi đã thấy sơ Jude, tấn công Frank McCann. |
А ругаешься ты совсем не как монашка. Đối với một nữ tu, ngôn ngữ của cô hơi tục đấy. |
Забирай эту монашку Vậy cho mày con tu sĩ đó luôn |
Джоуи, я монашка. Joey, tôi là người tu hành. |
Вы думаете, монашки не смеются? Anh tưởng nữ tu không biết cười à? |
А монашки в Дублине? Thế còn các xơ ở Dublin? |
Я не могу нянчиться с невменяемой монашкой весь день. Tôi không thể làm bảo mẫu cho một nữ tu loạn trí cả ngày được. |
Ты сказал, что если бы я не была монашкой, ты предоставил бы мне самой спасать свою шкуру. Nếu tôi không phải là một nữ tu, anh sẽ bỏ mặc cho tôi tự lo. |
Католические монашки хоронят младенцев в саду позади монастыря. Các nữ tu Thiên Chúa giáo chôn các em bé của họ phía sau vườn tu viện. |
ј ты любил бы мен € сильней, если бы € была монашкой, как в фильме? Lấy cho ba quả đi. Không, quả kia kìa. Fredo! Cha. |
Забирай эту монашку. Vậy cho mày con tu sĩ đó luôn. |
И как вы, наверное, поняли из буклета Мариам, я и не монашка. Và khi bạn đọc lời giới thiệu của Maryam, thì tôi không phải là nữ tu. |
Единственное отличие в том, что монашки в наказание заставляли ребёнка помогать реставратору, чья мастерская была в том же учреждении. Chỉ có điểm thú vị duy nhất là... các nữ tu đã trừng phạt tôi, và tôi đã phải bỏ đi làm việc với các nghệ nhân nhà hàng. |
Как приятно быть в руках хорошенькой монашки. Tôi thích được ở trong vòng tay một nữ tu xinh đẹp. |
Она обладает прекрасными качествами руководителя, для монашки. Cô ấy là một người tiên phong xuất sắc - với tư duy quản lý của một nữ tu, và bất ngờ là thật chuyên nghiệp khi cô ấy tháo gỡ những rắc rối. |
Моя двоюродная бабушка была монашкой-доминиканкой. Bà cô của mẹ là một bà sơ tu theo dòng Dominican. |
Хватит с меня вас и вашей чудесной монашки. Tôi xong việc với cha rồi. |
Скажите на милость, какого черта в таком месте делает монашка? Một nữ tu làm cái giống gì ở chốn này? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ монашка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.