mochila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mochila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mochila trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mochila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ba lô, ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mochila
Ba lônoun (equipaje que puede llevarse en la espalda por medio de dos bandas que pasan por los hombros) Doug, si dejas la camioneta, toma la mochila. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
ba lônoun Doug, si dejas la camioneta, toma la mochila. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
Xem thêm ví dụ
Estoy horrorizado por el ataque aéreo contra inocentes, algunos con mochilas de UNICEF. Tôi cảm thấy kinh hoàng bởi cuộc không kích vào trẻ em vô tội, một số đeo ba lô UNICEF." |
Gunnars, prueba con el tipo de la mochila Gunnars, xem anh chàng đeo ba lô xem |
Cuando iba a excursiones escolares, vacaciones en familia, o simplemente en mi camino a casa de las clases extracurriculares, vagué alrededor de áreas boscosas y reuní ramas de árboles con las herramientas que colé dentro de mi mochila. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Le encantaba el sonido de su estuche tamborileando dentro de su mochila. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
Agarra tu mochila. Vào lấy đồ của cậu đi. |
¿Por qué trae una fresa en su mochila, señorita? Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương? |
¿El viejo lindo que se sentó junto a mí con la mochila llena de bombas? Ông lão tốt bụng cô cho ngồi kế bên tôi với một túi bom? |
Vienen con esa mochila. Phải như thế thôi. |
Todos estos años, tuviste que mantenerme... en tu mochila. Suốt từng ấy năm, ngươi đã giữ ta trong túi. |
¡ Por eso necesitamos mochilas a chorro! Lúc này cần có hoả tiễn thật đó. |
Sí, hasta que empezó a revisar mi mochila. Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra. |
Mi marido, novio entonces, se lo pensaba dos veces antes de ponerse una mochila o dejarse crecer la barba ya que viajaba mucho. Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi, nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều. |
Me pidió que me detuviera, que me quitara la mochila y que pusiera mis manos sobre el auto estacionado junto al nuestro. Anh ta bảo tôi dừng lại, tháo ba lô ra, và đặt hai tay lên xe cảnh sát đang ở gần. |
¡ La mochila de Sam! Cặp của Sam |
Coge tu mochila. Lấy cặp sách đi. |
Trae tu jugo y tu mochila. Uống nước quả đi, rồi xách cặp đi học. |
Este es el primer prototipo de nuestra rata cámara, que es una rata con una mochila y una cámara que puede ir bajo los escombros para detectar víctimas después de un terremoto, etc. Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân. |
El uranio está en las mochilas. Uranium trong mấy chiếc balo. |
Sientan el peso de esa mochila. Hãy cảm nhận sức nặng của cái ba-lô. |
¿Dónde está mi mochila? cặp sách của tao ở đâu? |
Yo me encogí de hombros, recogí mi mochila de nuevo y empecé a caminar. Tôi khom người xuống, cầm lấy balô và 1 lần nữa tôi bắt đầu đi tiếp. |
Hay vendas en una mochila. Có sẵn băng mới. |
De las bicicletas a las mochilas voladoras, de la observación de estrellas al viaje al espacio en transbordador, nuestra capacidad de adquirir conocimiento e imaginación para alcanzar metas imposibles parece no tener límites. Từ xe đạp để máy phản lực, từ nhìn lên những ngôi sao để thâm nhập các không gian bên ngoài trên những phi thuyền, năng lực của chúng ta trong việc tiếp nhận kiến thức và trí tưởng tượng để đạt được các mục tiêu tưởng chừng như không thể dường như là vô hạn. |
Estamos teniendo dificultades en muchas de nuestras comunidades y muchas de nuestras escuelas a las que van los niños a primer grado y sus ojos brillan, toman su pequeña mochila y están listos para ir, y luego se dan cuenta de que no son como los otros niños; que conocen libros, les han leído y pueden decir el alfabeto. Chúng ta đang gặp nhiều khó khăn trong các cộng đồng rất nhiều trường học, ở đó đứa trẻ bước vào lớp một với đôi mắt giận dữ, chúng khoác ba-lô lên vai lúc nào cũng sẵn sàng ra về, chúng nhận ra mình không giống những học sinh lớp một khác, những đứa trẻ kia biết đến sách, được nghe đọc sách, có thể đánh vần. |
SS: Olvidó cerrar su mochila completamente. Cu cậu quên cả kéo khóa sau ba lô kìa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mochila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mochila
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.