mecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đu đưa, lắc, lung lay, dao động, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mecer

đu đưa

(sway)

lắc

(sway)

lung lay

(shake)

dao động

(swing)

lúc lắc

(shake)

Xem thêm ví dụ

¿Es la acción de mecer, o sacudir, a “todas las naciones” lo que hace que sus “cosas deseables” —es decir, las personas de corazón recto— abracen la adoración verdadera?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa”, les dijo.
Ngài phán: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.
Jehová predijo lo siguiente por medio del profeta Ageo: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa” (Ageo 2:7).
Qua nhà tiên tri A-ghê, Đức Giê-hô-va báo trước: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.
En Ageo 2:6 leemos: “Esto es lo que ha dicho Jehová de los ejércitos: ‘Todavía una vez —es poco tiempo— y voy a mecer los cielos y la tierra y el mar y el suelo seco’”.
A-ghê 2:6 ghi: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: Còn một lần, khỏi ít lâu nữa, ta sẽ làm rúng-động các từng trời và đất, biển và đất khô”.
Él prosigue diciendo: “Por eso haré que el cielo mismo se agite, y la tierra se mecerá y moverá de su lugar ante el furor de Jehová de los ejércitos y ante el día de su cólera ardiente” (Isaías 13:13).
Đức Giê-hô-va nói tiếp: “Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung-rinh, đất bị day-động lìa-khỏi chỗ mình, vì cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va vạn-quân, trong ngày Ngài nổi giận-dữ”.
19 Hoy tenemos el privilegio gozoso de participar en el cumplimiento moderno de Ageo 2:6, 7: “Esto es lo que ha dicho Jehová de los ejércitos: ‘Todavía una vez —es poco tiempo— y voy a mecer los cielos y la tierra y el mar y el suelo seco.
19 Chúng ta có đặc ân và niềm vui được góp phần vào sự ứng nghiệm thời nay của A-ghê 2:6, 7: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: còn một lần, khỏi ít lâu nữa, ta sẽ làm rúng-động các từng trời và đất, biển và đất khô.
Al hacerlo, están participando en un cumplimiento conmovedor de la promesa de Dios registrada en Ageo 2:7, donde Jehová dice: “Ciertamente meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré esta casa de gloria”.
Làm như thế họ dự phần vào sự ứng-nghiệm tuyệt hay của lời hứa của Đức Chúa Trời ghi ở A-ghê 2:7 như sau: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến (mọi điều đáng chuộng của các nước sẽ đến, NW); rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà này”.
Y ciertamente meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa’, ha dicho Jehová de los ejércitos”.
Ta cũng sẽ làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy”.
(Ageo 2:3.) Pero Jehová prometió: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa [...].
Nhưng Đức Giê-hô-va hứa: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy...
Con el tiempo, “Jehová de los ejércitos” mecerá “los cielos y la tierra y el mar y el suelo seco” destruyendo de una sacudida al entero sistema de cosas malvado de la actualidad (Hebreos 12:26, 27).
Cuối cùng, “Đức Giê-hô-va vạn-quân” sẽ làm rúng động “các từng trời và đất, biển và đất khô”, khiến toàn thể hệ thống gian ác hiện tại sụp đổ.—Hê-bơ-rơ 12:26, 27.
Pareces como que realmente podrías mecer esa espada.
Có vẻ như anh thật sự có thể vung thanh kiếm đó.
Él dice: “Ciertamente meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa”.
Ngài phán: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy” (A-ghê 2:7).
Lo convertirás en un recuerdo. Te mecerás en tu sillón hipnotizado todo el día por la TV el resto de tu vida.
Anh thử nghĩ lại xem, đi một chiếc xe loại xoàng và xem TV trong suốt thời gian rảnh rỗi của đời anh.
Por ejemplo, mediante el profeta Ageo, Jehová Dios declaró: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa” (Ageo 2:7).
Chẳng hạn, qua nhà tiên tri A-ghê, Giê-hô-va Đức Chúa Trời phán: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.
Jehová, quien al debido tiempo usaría su omnipotencia para ‘mecer cielo y tierra’, se encargó de que se superara toda la oposición, incluida la prohibición imperial.
Tới thời kỳ ấn định, Đức Giê-hô-va dùng sức mạnh toàn năng để “làm rúng-động các từng trời và đất”, khắc phục mọi sự chống đối, kể cả lệnh cấm của vua.
“[Yo, Jehová,] meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa.” (AGEO 2:7.)
“Ta [Đức Giê-hô-va] cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước [“mọi vật đáng chuộng”, “NW”] của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.—A-GHÊ 2:7.
21 Jehová mecerá pronto a las naciones en Armagedón (Revelación 16:14, 16).
21 Việc Đức Giê-hô-va làm rúng động các nước tại Ha-ma-ghê-đôn sắp sửa đến.
¿Tienen que esperar a que ese mecer destructivo final las haga entrar?
Họ có phải chờ đợi sự rúng động tai hại cuối cùng đó đem họ đến không?
Allí Jehová declaró: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa”.
Nơi đó Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự [đáng] ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.
8 Jehová predijo lo siguiente acerca de su casa espiritual de adoración: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa” (Ageo 2:7).
8 Nói về sự thờ phượng thật, Đức Giê-hô-va báo trước: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.
Jehová declaró: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa [...].
Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước [“mọi vật đáng chuộng”, NW] của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy...
De este modo Jehová cumple sus palabras proféticas recogidas en Ageo: “Meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré de gloria esta casa” (Ageo 2:6, 7, nota; Revelación 7:9, 15).
Do đó, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm lời tiên tri của Ngài do A-ghê ghi lại: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy”.—A-ghê 2:6, 7, và cước chú NW; Khải-huyền 7:9, 15.
Por medio de otro profeta, Jehová declara: “Ciertamente meceré todas las naciones, y las cosas deseables de todas las naciones tienen que entrar; y ciertamente llenaré esta casa de gloria” (Ageo 2:7).
Một nhà tiên tri khác của Đức Giê-hô-va đã được dùng để tuyên bố như sau: “Ta cũng làm rúng-động hết thảy các nước, và những sự ao-ước của các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh-quang đầy-dẫy nhà nầy” (A-ghê 2:7).
Y [el 16 de Nisán] él tiene que mecer la gavilla de acá para allá delante de Jehová para granjearles aprobación” (Levítico 23:9-14).
Qua ngày [Ni-san 16], thầy tế-lễ sẽ dâng bó lúa đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va, hầu cho bó lúa đó được nhậm”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.